Đọc nhanh: 下个星期 (hạ cá tinh kỳ). Ý nghĩa là: tuần tới; tuần sau. Ví dụ : - 他下个星期被释放 Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.. - 下个星期我们有考试。 Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.. - 下个星期我们去旅行。 Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
Ý nghĩa của 下个星期 khi là Danh từ
✪ tuần tới; tuần sau
表示未来的一周时间
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 你 下个星期 有空 吗 ?
- Tuần sau bạn có rảnh không?
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下个星期
- 截止 日期 是 下个星期 五
- Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.
- 他 下个星期 被 释放
- Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.
- 每星期 我 必须 要 准备 五个 课件
- Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.
- 本 星期日 下午 在 舍下 候教
- chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.
- 每个 星期 他 都 会练 本领
- Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.
- 这个 星期 的 工作 特别 多
- Có rất nhiều công việc trong tuần này.
- 我们 每个 星期四 下午 开会
- Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.
- 他 下星期 要 去 出差
- Anh ấy sẽ đi công tác tuần sau.
- 我 每个 星期 都 去 超市
- Tôi đi siêu thị mỗi tuần.
- 考试 前 一个 星期 , 他 每天 都 开夜车 复习
- một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.
- 干旱 持续 了 好多个 星期
- Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.
- 这场 雨 持续 下 了 两个 星期
- Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.
- 下星期 我要 去 天津 出差
- Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.
- 在 下个星期 的 试镜 上 胜出 加重 砝码
- Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 下个星期 三是 几号 ?
- Thứ tư tuần sau là ngày mấy?
- 下星期 我 有 一个 重要 的 会议
- Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.
- 你 下个星期 有空 吗 ?
- Tuần sau bạn có rảnh không?
- 推销 活动 将 在 下个星期 开始
- Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 下个星期
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下个星期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
个›
星›
期›