下个星期 xià gè xīngqī

Từ hán việt: 【hạ cá tinh kỳ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "下个星期" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạ cá tinh kỳ). Ý nghĩa là: tuần tới; tuần sau. Ví dụ : - Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.. - 。 Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.. - 。 Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 下个星期 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 下个星期 khi là Danh từ

tuần tới; tuần sau

表示未来的一周时间

Ví dụ:
  • - 下个星期 xiàgexīngqī bèi 释放 shìfàng

    - Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 有空 yǒukòng ma

    - Tuần sau bạn có rảnh không?

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 下个星期

  • - 截止 jiézhǐ 日期 rìqī shì 下个星期 xiàgexīngqī

    - Thời hạn cuối cùng là vào thứ Sáu tuần sau.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī bèi 释放 shìfàng

    - Anh ấy sẽ được trả tự do vào tuần tới.

  • - 每星期 měixīngqī 必须 bìxū yào 准备 zhǔnbèi 五个 wǔgè 课件 kèjiàn

    - Mỗi tuần chúng tôi phải chuẩn bị 5 cái slide.

  • - běn 星期日 xīngqīrì 下午 xiàwǔ zài 舍下 shěxià 候教 hòujiào

    - chiều chủ nhật này xin đến chỉ giáo tại nhà.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 会练 huìliàn 本领 běnlǐng

    - Mỗi tuần anh ấy đều luyện kỹ năng.

  • - 这个 zhègè 星期 xīngqī de 工作 gōngzuò 特别 tèbié duō

    - Có rất nhiều công việc trong tuần này.

  • - 我们 wǒmen 每个 měigè 星期四 xīngqīsì 下午 xiàwǔ 开会 kāihuì

    - Chúng tôi họp vào mỗi buổi chiều thứ năm hàng tuần.

  • - 下星期 xiàxīngqī yào 出差 chūchāi

    - Anh ấy sẽ đi công tác tuần sau.

  • - 每个 měigè 星期 xīngqī dōu 超市 chāoshì

    - Tôi đi siêu thị mỗi tuần.

  • - 考试 kǎoshì qián 一个 yígè 星期 xīngqī 每天 měitiān dōu 开夜车 kāiyèchē 复习 fùxí

    - một tuần trước kỳ thi, ngày nào anh cũng thức khuya để ôn tập.

  • - 干旱 gānhàn 持续 chíxù le 好多个 hǎoduōge 星期 xīngqī

    - Hạn hán đã kéo dài nhiều tuần liền.

  • - 这场 zhèchǎng 持续 chíxù xià le 两个 liǎnggè 星期 xīngqī

    - Cơn mưa này đã kéo dài suốt hai tuần.

  • - 下星期 xiàxīngqī 我要 wǒyào 天津 tiānjīn 出差 chūchāi

    - Tuần sau tôi phải đi Thiên Tân công tác.

  • - zài 下个星期 xiàgexīngqī de 试镜 shìjìng shàng 胜出 shèngchū 加重 jiāzhòng 砝码 fǎmǎ

    - Hãy trở thành nhân vật cho buổi thử giọng của anh ấy vào tuần tới.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen 旅行 lǚxíng

    - Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 三是 sānshì 几号 jǐhào

    - Thứ tư tuần sau là ngày mấy?

  • - 下星期 xiàxīngqī yǒu 一个 yígè 重要 zhòngyào de 会议 huìyì

    - Tuần sau tôi có một cuộc họp quan trọng.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 有空 yǒukòng ma

    - Tuần sau bạn có rảnh không?

  • - 推销 tuīxiāo 活动 huódòng jiāng zài 下个星期 xiàgexīngqī 开始 kāishǐ

    - Hoạt động tiếp thị sẽ bắt đầu vào tuần sau.

  • - 下个星期 xiàgexīngqī 我们 wǒmen yǒu 考试 kǎoshì

    - Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 下个星期

Hình ảnh minh họa cho từ 下个星期

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 下个星期 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Xià
    • Âm hán việt: , Hạ
    • Nét bút:一丨丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MY (一卜)
    • Bảng mã:U+4E0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+2 nét), nhân 人 (+1 nét)
    • Pinyin: Gě , Gè
    • Âm hán việt: , Cán
    • Nét bút:ノ丶丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OL (人中)
    • Bảng mã:U+4E2A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xīng
    • Âm hán việt: Tinh
    • Nét bút:丨フ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AHQM (日竹手一)
    • Bảng mã:U+661F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nguyệt 月 (+8 nét)
    • Pinyin: Jī , Qī , Qí
    • Âm hán việt: , Ki , Ky , , Kỳ
    • Nét bút:一丨丨一一一ノ丶ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TCB (廿金月)
    • Bảng mã:U+671F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao