Đọc nhanh: 上装 (thượng trang). Ý nghĩa là: hoá trang (diễn viên), áo. Ví dụ : - 他浮面上装出像没事的样子。 ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.. - 他们在先驱者号探测器上装的是 Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
✪ hoá trang (diễn viên)
演员化装
- 他 浮面 上装 出像 没事 的 样子
- ngoài mặt nó giả vờ như chẳng có chuyện gì cả.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
✪ áo
上衣
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上装
- 闪光 装置 如 广告宣传 告示 上 的 一种 自动 点燃 或 熄灭 电灯 的 装置
- Thiết bị chớp sáng là một loại thiết bị tự động để bật hoặc tắt đèn điện như được hiển thị trên biển quảng cáo.
- 旋标 装置 飞机 控制板 上 的 指示器 或 观测仪 , 用来 测量 角度
- 旋标装置 là một chỉ báo hoặc thiết bị quan sát trên bảng điều khiển máy bay, được sử dụng để đo góc.
- 国庆节 前夕 , 天安门广场 披上 了 节日 的 盛装
- đêm trước lễ quốc khánh, quảng trường Thiên An Môn được trang trí rực rỡ.
- 氨水 和 漂白 水 也 要 装好 上 盖
- Cho amoniac hoặc thuốc tẩy vào hộp đựng và trên nắp.
- 该项 装置 是 按照 热力 上升 的 原理 运转 的
- Thiết bị này hoạt động theo nguyên lý nhiệt động học tăng lên.
- 车上 的 装饰 很漂亮
- Đồ trang trí trên xe rất đẹp.
- 穿 上 军装 显得 很 威风
- mặc bộ quân phục trông rất oai phong
- 扮装 吧 , 下一场 就 该 你 上场 了
- hoá trang đi thôi, màn kế tiếp là đến phiên anh rồi
- 新 战士 把 领章 缝缀 在 军装 的 领子 上
- chiến sĩ mới may phù hiệu vào cổ quân trang.
- 我 就 知道 该 让 教皇 装 上 喷气 背包 的
- Tôi biết tôi nên đưa cho Giáo hoàng của tôi gói máy bay phản lực.
- 每个 包装 上 都 标有 保质期
- Mỗi bao bì đều có ghi hạn sử dụng.
- 牙 箍 安装 在 牙齿 上 的 纠正 不规则 排列 的 由 箍 带 和 钢丝 做 的 牙齿 矫正器
- Bộ chỉnh nha được lắp đặt trên răng để điều chỉnh sự xếp hàng không đều của răng bao gồm các dây và sợi thép.
- 皮靴 固定装置 为 使 滑雪 靴 牢固 而 在 雪橇 上 设置 的 扣 拴
- Cố định thiết bị cho giày da nhằm để giày trượt tuyết cố định được trên ván trượt tuyết.
- 抽屉 上 装有 小 屈戌儿
- Trên ngăn kéo có gắn một cái khuy khóa nhỏ.
- 它们 被装 在 信封 里 放在 咱家 的 门阶 上
- Họ đã ở trước cửa nhà của chúng tôi trong một phong bì.
- 他 装病 不去 上课
- Anh ấy giả bệnh không đi học.
- 寺院 的 墙壁 上刻 著 很多 装饰物
- Trên bức tường của ngôi đền khắc rất nhiều đồ trang trí.
- 第一次 用 照相机 时 , 我 不会 装 胶卷 , 怎么 也 装不上
- Lần đầu tiên dùng máy ảnh tôi không biết lắp cuộn phim , làm cách nào cũng không lắp được
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 他们 在 先驱者 号 探测器 上装 的 是
- Tấm bảng họ gửi trên tàu thăm dò Pioneer
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上装
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上装 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
装›