Đọc nhanh: 上座 (thượng tọa). Ý nghĩa là: ghế trên; ghế đầu; chỗ ngồi danh dự. Ví dụ : - 上座儿 vào chỗ. - 戏园子里上座儿已到八成。 trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
Ý nghĩa của 上座 khi là Danh từ
✪ ghế trên; ghế đầu; chỗ ngồi danh dự
坐位分尊卑时,最尊的坐位叫上座
- 上座儿
- vào chỗ
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上座
- 山上 有座 尼庵
- Trên núi có một am ni.
- 我们 爬 上 了 那座 陀
- Chúng tôi leo lên quả đồi đó.
- 戏园子 里 上座儿 已到 八成
- trong rạp hát, khán giả đã vào chỗ ngồi được tám mươi phần trăm.
- 墙上 有 五个 插座
- Trên tường có năm ổ cắm điện.
- 车上 的 座椅 很 舒适
- Ghế ngồi trên xe rất thoải mái.
- 车上 有 座椅 加热器
- Nó có bộ phận làm ấm chỗ ngồi.
- 上座儿
- vào chỗ
- 花盆 座 放在 阳台 上
- Giá hoa được đặt trên ban công.
- 电车 上 青年人 都 给 老年人 让座
- các cậu thanh niên trên xe điện đều nhường chỗ cho người già.
- 那座 山 看上去 一片 秃 黄
- Ngọn núi đó trông vàng trụi một mảng.
- 河上 有 一座 小桥
- Trên hồ có một cây cầu nhỏ.
- 河上 那座 是 石桥
- Cây cầu trên sông kia là cầu đá.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 袁世凯 刚刚 登上 皇帝 的 宝座 就 翘辫子 了
- Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.
- 覆面 固定 到 一座 建筑物 或 其它 结构 上 的 保护层 或 绝缘层
- Lớp bảo vệ hoặc lớp cách điện được cố định vào một tòa nhà hoặc cấu trúc khác.
- 在 一条 狭窄 的 山路 上 , 耸立着 一座 古老 的 城堡
- Trên một con đường núi hẹp sừng sững đó một lâu đài cổ.
- 平地上 崛起 一座 青翠 的 山峰
- trên đất bằng nổi lên một hòn núi xanh biếc.
- 那座 房子 上个月 给 烧毁 了
- Ngôi nhà bị đốt cháy vào tháng trước.
- 山顶 上 有 一座 庙
- Trên đỉnh núi có một ngôi miếu.
- 山上 有 一座 老坟
- Trên núi có một ngôi mộ cũ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上座
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上座 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
座›