上床 shàngchuáng

Từ hán việt: 【thượng sàng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上床" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng sàng). Ý nghĩa là: lên giường; đi ngủ. Ví dụ : - 。 Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.. - 。 Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上床 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上床 khi là Động từ

lên giường; đi ngủ

登上床铺

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi men 上床 shàngchuáng 前要 qiányào 刷牙 shuāyá

    - Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.

  • - hěn 早就 zǎojiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上床

  • - 每天 měitiān 早上 zǎoshàng 挨时间 áishíjiān 起床 qǐchuáng

    - Tôi dậy muộn mỗi sáng.

  • - 早上 zǎoshàng 起床 qǐchuáng 眼里 yǎnlǐ huì yǒu 眼屎 yǎnshǐ

    - Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.

  • - 床上 chuángshàng yǒu dǐng xīn 蚊帐 wénzhàng

    - Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.

  • - 棉袄 miánǎo guàn zài 床上 chuángshàng

    - ném cái áo bông lên giường.

  • - tǎng zài 床上 chuángshàng 休息 xiūxī

    - Nằm trên giường nghỉ ngơi.

  • - 起床 qǐchuáng 上班 shàngbān

    - Dậy đi làm.

  • - 孩子 háizi men 上床 shàngchuáng 前要 qiányào 刷牙 shuāyá

    - Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.

  • - 痔疮 zhìchuāng shì 临床 línchuáng shàng zuì 常见 chángjiàn de 疾病 jíbìng 之一 zhīyī

    - Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.

  • - 凉席 liángxí tān zài 床上 chuángshàng

    - trải chiếu ra giường.

  • - 床上 chuángshàng zhe 席子 xízi

    - Trên giường có trải chiếu.

  • - tǎng zài 床垫 chuángdiàn shàng 睡着 shuìzháo le

    - Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.

  • - 床头 chuángtóu shàng yǒu 一个 yígè zhǎng 枕垫 zhěndiàn

    - Trên đầu giường có một chiếc gối dài.

  • - 床单 chuángdān shàng yǒu 美丽 měilì de 花纹 huāwén

    - Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.

  • - zài 床上 chuángshàng 被子 bèizi

    - Cô ấy đang trải chăn trên giường.

  • - 床上 chuángshàng zhe 一条 yītiáo 床单 chuángdān

    - Trên giường trải một tấm ga trải giường.

  • - 他们 tāmen yòng 冲床 chòngchuáng zài 金属板 jīnshǔbǎn shàng 打孔 dǎkǒng

    - Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.

  • - hǎo 床上 chuángshàng de 床单 chuángdān

    - Mẹ vuốt cho phẳng tấm khăn trải giường.

  • - 不要 búyào 操心 cāoxīn 床铺 chuángpù de shì jiù shuì zài 地板 dìbǎn shàng hǎo le

    - Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.

  • - 床上 chuángshàng 有个 yǒugè 软藉 ruǎnjí

    - Trên giường có một tấm đệm mềm mại.

  • - 他伏 tāfú zài 床上 chuángshàng

    - Anh ấy nằm sấp trên giường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上床

Hình ảnh minh họa cho từ 上床

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuáng
    • Âm hán việt: Sàng
    • Nét bút:丶一ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:ID (戈木)
    • Bảng mã:U+5E8A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao