Đọc nhanh: 上床 (thượng sàng). Ý nghĩa là: lên giường; đi ngủ. Ví dụ : - 孩子们上床前要刷牙。 Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.. - 他很早就上床睡觉了。 Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Ý nghĩa của 上床 khi là Động từ
✪ lên giường; đi ngủ
登上床铺
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 他 很 早就 上床睡觉 了
- Anh ấy đã đi ngủ từ sớm rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上床
- 我 每天 早上 挨时间 起床
- Tôi dậy muộn mỗi sáng.
- 早上 起床 , 眼里 会 有 眼屎
- Buổi sáng thức dậy, trong mắt sẽ có dử mắt.
- 床上 有 顶 新 蚊帐
- Trên giường có một chiếc màn chống muỗi mới.
- 把 棉袄 掼 在 床上
- ném cái áo bông lên giường.
- 躺 在 床上 休息
- Nằm trên giường nghỉ ngơi.
- 起床 去 上班
- Dậy đi làm.
- 孩子 们 上床 前要 刷牙
- Trẻ em phải đánh răng trước khi lên giường.
- 痔疮 是 临床 上 最 常见 的 疾病 之一
- Bệnh trĩ là một trong những bệnh lâm sàng phổ biến nhất.
- 把 凉席 摊 在 床上
- trải chiếu ra giường.
- 床上 铺 着 席子
- Trên giường có trải chiếu.
- 他 躺 在 床垫 上 睡着 了
- Anh ấy nằm trên đệm và ngủ thiếp đi.
- 床头 上 有 一个 长 枕垫
- Trên đầu giường có một chiếc gối dài.
- 床单 上 有 美丽 的 花纹
- Trên ga trải giường có hoa văn đẹp.
- 她 在 床上 铺 被子
- Cô ấy đang trải chăn trên giường.
- 床上 铺 着 一条 床单
- Trên giường trải một tấm ga trải giường.
- 他们 用 冲床 在 金属板 上 打孔
- Họ sử dụng máy đột để đục lỗ trên tấm kim loại.
- 妈 捋 好 床上 的 床单
- Mẹ vuốt cho phẳng tấm khăn trải giường.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 床上 有个 软藉
- Trên giường có một tấm đệm mềm mại.
- 他伏 在 床上
- Anh ấy nằm sấp trên giường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 上床
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上床 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm上›
床›