Đọc nhanh: 三文鱼 (tam văn ngư). Ý nghĩa là: cá hồi. Ví dụ : - 野生新斯科舍三文鱼 Cá hồi nova scotia hoang dã.. - 熏三文鱼让你恶心了吗 Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?. - 我家养很多三文鱼。 Nhà tôi nuôi rất nhiều cá hồi.
Ý nghĩa của 三文鱼 khi là Danh từ
✪ cá hồi
鲑鱼
- 野生 新斯科舍 三文鱼
- Cá hồi nova scotia hoang dã.
- 熏 三文鱼 让 你 恶心 了 吗
- Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?
- 我 家养 很多 三文鱼
- Nhà tôi nuôi rất nhiều cá hồi.
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三文鱼
- 中央 三个 单位 联合 发文
- ba đơn vị trung ương cùng gửi công văn đi.
- 这些 文章 分 三集 出版
- Những bài viết này được xuất bản thành ba phần.
- 三条 鱼
- ba con cá
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 全 文章 凡 三百 字
- Toàn bộ bài viết tổng cộng có ba trăm chữ.
- 三天打鱼 两天晒网
- 3 ngày đánh cá, hai hôm phơi lưới.
- 我学 了 中文 三年 了
- Tôi đã học tiếng Trung được ba năm.
- 本文 准备 就 以下 三个 问题 分别 加以 论述
- bài văn này sẽ lần lượt trình bày và phân tích ba vấn đề dưới đây.
- 野生 新斯科舍 三文鱼
- Cá hồi nova scotia hoang dã.
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 这篇 论文 有 三个 错
- Bài luận này có ba lỗi sai.
- 这 篇文章 改来改去 , 反而 改 得 不三不四 的
- bài văn này sửa tới sửa lui, mà sửa chẳng ra ngô ra khoai gì cả
- 这条 鱼 最长 不过 三厘米
- Con cá dài không quá ba cm.
- 这份 文件 有三纸
- Bản tài liệu này có ba tờ.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 熏 三文鱼 让 你 恶心 了 吗
- Cá hồi hun khói có khiến bạn buồn nôn không?
- 学 汉语 要 坚持 不能 两天 打鱼 三天 晒网
- Học tiếng Hán phải kiên trì, không được bữa được bữa cái
- 我 家养 很多 三文鱼
- Nhà tôi nuôi rất nhiều cá hồi.
- 他 买 了 一个 鳕鱼 罐头 和 一个 三明治 作 晚饭
- Anh ta mua một hộp cá tuyết và một bánh sandwich làm bữa tối.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三文鱼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三文鱼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
文›
鱼›