Đọc nhanh: 三八节 (tam bát tiết). Ý nghĩa là: Ngày quốc tế phụ nữ (8 tháng 3). Ví dụ : - 这家工厂的所有女职工在三八节都得到了一份礼物。 Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
Ý nghĩa của 三八节 khi là Danh từ
✪ Ngày quốc tế phụ nữ (8 tháng 3)
International Women's Day (March 8)
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三八节
- 变节 附逆
- mất khí tiết theo bọn phản nghịch.
- 这条 船 离岸 有 三节
- Chiếc thuyền này cách bờ ba hải lý.
- 四时八节
- quanh năm suốt tháng.
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 尤其 是 对 大 三八
- Đặc biệt là để không có con chó cái ngu ngốc.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 八分音符 、 四分音符 和 二分音符 在 乐谱 上 是 不同 长度 的 三个 音符
- Tám nốt nhạc, tứ nốt nhạc và hai nốt nhạc là ba nốt nhạc có độ dài khác nhau trên bản nhạc.
- 他 三枪 打中 了 二十八 环
- Anh ấy bắn ba phát được 28 điểm.
- 这家 工厂 的 所有 女职工 在 三八节 都 得到 了 一份 礼物
- Tất cả các nữ công nhân trong nhà máy này đã nhận được một món quà vào ngày 8 tháng 3.
- 农历 八月 十五 是 中秋节
- Ngày 15 tháng 8 âm lịch là Tết Trung thu.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 学校 八月 三十 号 开学
- Trường học khai giảng vào 30 tháng 8.
- 上 了 三节课
- Đã học được ba tiết.
- 这 篇文章 有 三 章节
- Bài văn này có ba chương.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 这根 棍子 断成 三 圪节 了
- cây gậy này gảy thành ba đoạn.
- 住 一两间 草房 种 三 四亩 薄地 养 五六只 土鸡 栽 八九 棵 果树
- Sống trong một vài gian nhà tranh, trồng ba bốn mẫu đất mỏng, nuôi năm sáu con gà ta, trồng tám chín cây ăn quả.
- 五加 三 的 总和 是 八
- Tổng của năm cộng ba là tám.
- 这 三个 团 全归 你 节制
- ba trung đoàn này đều do anh ấy chỉ huy.
- 今天 我们 有 三节课
- Hôm nay chúng ta có ba tiết học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 三八节
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 三八节 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm三›
八›
节›