Đọc nhanh: 崇山峻岭 (sùng san tuấn lĩnh). Ý nghĩa là: những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ), núi cao đèo dốc.
Ý nghĩa của 崇山峻岭 khi là Thành ngữ
✪ những ngọn núi cao chót vót và những rặng núi cheo leo (thành ngữ)
towering mountains and precipitous ridges (idiom)
✪ núi cao đèo dốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 崇山峻岭
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 山 之 险峻 , 宁有 逾 此
- lẽ nào có nơi khác hiểm trở hơn núi này?
- 伏牛山 是 秦岭 的 支脉
- núi Phục Ngưu là nhánh của núi Tần Lĩnh.
- 峻山 的 景色 令人 陶醉
- Cảnh sắc núi cao khiến người ta say mê.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 开山 劈岭
- phá núi xẻ đỉnh.
- 山岭连亘
- núi liền núi.
- 山岭 连接
- núi liền núi.
- 童山 秃岭
- đồi núi trọc
- 我们 乘马 翻过 山岭
- Chúng tôi cưỡi ngựa vượt qua núi.
- 高山峻岭
- núi cao đèo cao.
- 山峰 峻 轩入 云端
- Núi cao hùng vĩ chọc vào mây.
- 列车 穿越 山岭 开往 远方
- Tàu hỏa vượt qua núi đồi đi xa.
- 山岭 盘亘 交错
- núi đồi nối tiếp nhau.
- 峻峭 的 山峰 令人敬畏
- Đỉnh núi cao vút khiến người ta sợ.
- 这 条 山路 很 险峻 , 一边 是 悬崖峭壁 , 一边 是 深不见底 的 沟壑
- Con đường núi này rất dốc, một bên là vách đá , một bên là khe núi sâu không thấy đáy.
- 翻越 山岭
- vượt qua núi non
- 这 条 小路 穿过 山岭
- Con đường nhỏ này đi qua dãy núi.
- 我们 走过 了 几座 山岭
- Chúng tôi đã đi qua một số dãy núi.
- 山崖 陡峻
- vách núi vừa cao vừa dốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 崇山峻岭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 崇山峻岭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm山›
岭›
峻›
崇›