Đọc nhanh: 坑坑洼洼 (khanh khanh oa oa). Ý nghĩa là: gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm. Ví dụ : - 路面坑坑洼洼,车走在上面颠簸得厉害。 đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
Ý nghĩa của 坑坑洼洼 khi là Thành ngữ
✪ gồ ghề; lồi lõm; mấp mô; gập ghềnh; xóc, lởm chởm
形容地面或器物表面高 一 块 低一 块
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 坑坑洼洼
- 他 陷入 了 沙坑
- Anh ta rơi vào hố cát.
- 洼地 适合 种稻
- Đất trũng thích hợp trồng lúa.
- 水坑 子
- hố nước.
- 坑道 里 的 光线 很 昏暗
- Ánh sáng trong địa đạo rất mờ.
- 地面 上 有 个 凹下去 的 坑
- Trên mặt đất có một cái hố lõm xuống.
- 名利 是 坑人 的 陷阱
- Danh lợi là cạm bẫy hại người.
- 得 快点儿 把 这个 坑 填实
- Lỗ này phải được lấp đầy nhanh chóng.
- 地势 低洼
- địa thế trũng
- 你 妈净 坑 你 了
- Mẹ cậu dối cậu thôi.
- 他 的 脸 有 洼
- Mặt anh ấy có chỗ lõm.
- 以次充好 , 坑蒙 顾客
- lấy hàng thứ phẩm làm hàng tốt, lừa gạt khách hàng.
- 此处 有个 井状 大坑
- Ở đây có một hố lớn hình giếng.
- 这 谎价 真 坑人
- Giá này thật sự lừa người.
- 大伙 用 死劲儿 来 拉 , 终于 把 车子 拉出 了 泥坑
- mọi người dùng hết sức để kéo, cuối cùng đã kéo được xe ra khỏi đầm lầy.
- 坑道 里 用 柱子 支撑 着
- Trong đường hầm dùng cột để chống.
- 那个 地方 卑洼
- Nơi đó thấp trũng.
- 她 被 人 坑 了
- Cô ấy bị người ta hãm hại.
- 路上 有个 小 水洼
- Có một vũng nước nhỏ trên đường.
- 路面 坑坑洼洼 , 车 走 在 上面 颠簸 得 厉害
- đường gồ ghề, xe chạy trên đường rất chòng chành.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 坑坑洼洼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 坑坑洼洼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm坑›
洼›
cao và thấpkhông đồng đều (theo chiều cao)không đồng đều (của mặt đất)
con đường gập ghềnhbề mặt không đồng đềulôm chômsần
lôm chôm
Chông gai gập ghềnh
không trôi chảy; vướng víu; rắc rối; khó khăn; nan giải; trở ngại; gay go; gập ghềnh; không thuận lợi
đường ổ gà, gập ghềnh (thành ngữ); (nghĩa bóng) đầy thất vọng và hy vọng vụt tắt