Đọc nhanh: 放你一马 (phóng nhĩ nhất mã). Ý nghĩa là: hạ thủ lưu tình.
Ý nghĩa của 放你一马 khi là Câu thường
✪ hạ thủ lưu tình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放你一马
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 这次 面试 真是 一场 马拉松
- Cuộc phỏng vấn dài lê thê.
- 你 知道 马里奥 兄弟
- Bạn có biết rằng anh em Mario
- 你 等一等 我 呀
- Anh đợi tôi một chút nhé.
- 你 一定 要来 呀
- Bạn nhất định phải đến đấy.
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 放歌 一曲
- cất cao giọng hát một khúc nhạc.
- 你 来 歌 一首
- Bạn lên hát một bài nhé.
- 等 我 一歇 , 我 马上 来 找 你
- Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.
- 再 一杯 苹果 马丁尼 给 你
- Đó là một ly martini táo khác dành cho bạn.
- 你 一定 要 争气 , 不要 放弃 !
- Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!
- 我 将 放 一部 新片 给 你 看
- Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.
- 麻烦 你 把 它 和 我 那些 尿片 放 一起 吧
- Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?
- 你们 得 在 一 小时 内 抵达 马里兰州
- Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.
- 你 放心 吧 一切 有 我 担待
- anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.
- 你 放心 , 他 一定 会 来
- Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 你 的 这件 事 我 一定 效 犬马之劳
- Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này
- 你 为什么 现在 给 我 端 一杯 可口 的 马天尼
- Tại sao bạn lại mang cho tôi một ly martini ngon ngay bây giờ?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 放你一马
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放你一马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
你›
放›
马›