放你一马 fàng nǐ yī mǎ

Từ hán việt: 【phóng nhĩ nhất mã】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "放你一马" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phóng nhĩ nhất mã). Ý nghĩa là: hạ thủ lưu tình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 放你一马 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Câu thường
Ví dụ

Ý nghĩa của 放你一马 khi là Câu thường

hạ thủ lưu tình

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 放你一马

  • - 你别 nǐbié xiǎng zhā 一分钱 yīfēnqián

    - Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.

  • - jiù píng 一个 yígè rén ma 哈哈哈 hāhāhā 简直 jiǎnzhí shì xiào 掉牙 diàoyá

    - Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.

  • - 这次 zhècì 面试 miànshì 真是 zhēnshi 一场 yīchǎng 马拉松 mǎlāsōng

    - Cuộc phỏng vấn dài lê thê.

  • - 知道 zhīdào 马里奥 mǎlǐào 兄弟 xiōngdì

    - Bạn có biết rằng anh em Mario

  • - 等一等 děngyīděng ya

    - Anh đợi tôi một chút nhé.

  • - 一定 yídìng 要来 yàolái ya

    - Bạn nhất định phải đến đấy.

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - 放歌 fànggē 一曲 yīqǔ

    - cất cao giọng hát một khúc nhạc.

  • - lái 一首 yīshǒu

    - Bạn lên hát một bài nhé.

  • - děng 一歇 yīxiē 马上 mǎshàng lái zhǎo

    - Đợi anh một lát, anh sẽ lập tức tới tìm em.

  • - zài 一杯 yībēi 苹果 píngguǒ 马丁尼 mǎdīngní gěi

    - Đó là một ly martini táo khác dành cho bạn.

  • - 一定 yídìng yào 争气 zhēngqì 不要 búyào 放弃 fàngqì

    - Bạn nhất định phải cố gắng, đừng bỏ cuộc!

  • - jiāng fàng 一部 yībù 新片 xīnpiàn gěi kàn

    - Tôi sẽ chiếu một bộ phim mới cho bạn xem.

  • - 麻烦 máfán 那些 nèixiē 尿片 niàopiàn fàng 一起 yìqǐ ba

    - Bạn có thể bỏ nó vào cùng với túi tã và đồ đạc của tôi được không?

  • - 你们 nǐmen zài 小时 xiǎoshí nèi 抵达 dǐdá 马里兰州 mǎlǐlánzhōu

    - Mọi người sẽ phải đến Maryland trong vòng một giờ.

  • - 放心 fàngxīn ba 一切 yīqiè yǒu 担待 dāndài

    - anh an tâm đi, tất cả do tôi chịu trách nhiệm.

  • - 放心 fàngxīn 一定 yídìng huì lái

    - Yên tâm, anh ấy chắc chắn sẽ đến.

  • - 放心 fàngxīn zǒu ba 一定 yídìng 的话 dehuà 转达 zhuǎndá gěi

    - anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

  • - de 这件 zhèjiàn shì 一定 yídìng xiào 犬马之劳 quǎnmǎzhīláo

    - Tôi chắc chắn sẽ giúp bạn trong vấn đề này

  • - 为什么 wèishíme 现在 xiànzài gěi duān 一杯 yībēi 可口 kěkǒu de 马天尼 mǎtiānní

    - Tại sao bạn lại mang cho tôi một ly martini ngon ngay bây giờ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 放你一马

Hình ảnh minh họa cho từ 放你一马

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 放你一马 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhĩ , Nễ
    • Nét bút:ノ丨ノフ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:ONF (人弓火)
    • Bảng mã:U+4F60
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+4 nét)
    • Pinyin: Fāng , Fǎng , Fàng
    • Âm hán việt: Phóng , Phương , Phỏng
    • Nét bút:丶一フノノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YSOK (卜尸人大)
    • Bảng mã:U+653E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Mã 馬 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:フフ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NVSM (弓女尸一)
    • Bảng mã:U+9A6C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao