Đọc nhanh: 平川 (bình xuyên). Ý nghĩa là: đồng bằng; vùng bằng phẳng, Bình Xuyên (thuộc tỉnh Vĩnh Phú), miền xuôi. Ví dụ : - 平川广野。 đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.. - 山区和平川。 vùng núi và đồng bằng.
Ý nghĩa của 平川 khi là Danh từ
✪ đồng bằng; vùng bằng phẳng
地势平坦的地方也说平川地
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
✪ Bình Xuyên (thuộc tỉnh Vĩnh Phú)
越南地名属于永富省份
✪ miền xuôi
地势平坦的地方
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平川
- 这件 衣服 看起来 很 平庸
- 这件衣服看起来很平庸。
- 他 的 学业成绩 平平
- Thành tích học tập của cậu ta bình bình thôi.
- 程度 平平
- trình độ thường.
- 成绩 平平
- thành tích không đáng kể.
- 她 的 激素水平 不 平衡
- Mức hormone của cô ấy không cân bằng.
- 这 特别 平安 的 平安夜
- Đêm im lặng đặc biệt này.
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 平平安安 地 到达 目的地
- Bình yên đến đích.
- 桌面 平 不平 , 就 看活 的 粗细
- mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.
- 平峒 通往 矿井 的 几乎 水平 的 入口
- Cửa vào gần như ngang bằng dẫn đến mỏ khoáng.
- 平等 与 公平 是 社会 的 旗帜
- Bình đẳng và công bằng là biểu tượng của xã hội.
- 自由 平等 公平 是 法国 的 理念
- tự do, bình đẳng, công bằng là những quan điểm của nước Pháp.
- 7 的 平方 是 49
- Bình phương của 7 là 49.
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 你 的 脉 很 平稳
- Mạch đập của bạn rất ổn định.
- 平川 广野
- đồng ruộng bằng phẳng rộng rãi.
- 山区 和 平川
- vùng núi và đồng bằng.
- 翻过 山岗 , 就是 一马平川 了
- qua hai ngọn đồi nữa là khu đất bằng phẳng rồi.
- 滟 滪 堆 ( 在 四川 长江 中 , 1958 年 整治 航道 时 已 炸平 )
- Diễm Dự Đôi (ở Trường Giang, tỉnh Tứ Xuyên Trung Quốc.)
- 这份 文件 需要 平行 审阅
- Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 平川
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 平川 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm川›
平›