一览 yīlǎn

Từ hán việt: 【nhất lãm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一览" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất lãm). Ý nghĩa là: khái quát; sơ lược (dùng làm tên sách), Nhìn qua; xem qua một lượt.Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ : Hội đương lăng tuyệt đính; Nhất lãm chúng san tiểu ; (Vọng nhạc ) Nhân dịp lên tận đỉnh núi; Đưa mắt nhìn khắp; thấy đám núi nhỏ nhoi.. Ví dụ : - 《》。 "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一览 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

khái quát; sơ lược (dùng làm tên sách)

用图表或简明的文字做成的关于概况的说明 (多用作书名)

Ví dụ:
  • - 《 北京 běijīng 名胜古迹 míngshènggǔjì 一览 yīlǎn

    - "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

Nhìn qua; xem qua một lượt.Đưa mắt nhìn khắp. ◇Đỗ Phủ 杜甫: Hội đương lăng tuyệt đính; Nhất lãm chúng san tiểu 會當凌絕頂; 一覽眾山小 (Vọng nhạc 望嶽) Nhân dịp lên tận đỉnh núi; Đưa mắt nhìn khắp; thấy đám núi nhỏ nhoi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览

  • - 一个 yígè 家族 jiāzú 灭亡 mièwáng le

    - Một gia tộc đã diệt vong.

  • - 一览无余 yīlǎnwúyú

    - thấy hết.

  • - 主任 zhǔrèn 管理 guǎnlǐ rén huò 监督 jiāndū rén 作为 zuòwéi 某一 mǒuyī 收藏品 shōucángpǐn 展览 zhǎnlǎn huò 图书馆 túshūguǎn de 行政主管 xíngzhèngzhǔguǎn

    - Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.

  • - 海边 hǎibiān 游览 yóulǎn le 一整天 yīzhěngtiān

    - Tôi đã tham quan bãi biển cả ngày.

  • - 他们 tāmen 展览 zhǎnlǎn 一个月 yígèyuè

    - Họ trưng bày trong một tháng.

  • - 我们 wǒmen 一同 yītóng 登山 dēngshān lǎn jǐng

    - Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.

  • - 行车时间 xíngchēshíjiān 一览表 yīlǎnbiǎo

    - bảng liệt kê về thời gian xe chạy.

  • - 《 北京 běijīng 名胜古迹 míngshènggǔjì 一览 yīlǎn

    - "sơ lược về danh lam thắng cảnh Bắc Kinh"

  • - qǐng xiān 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 这份 zhèfèn 报告 bàogào

    - Vui lòng xem qua báo cáo này trước.

  • - 领导 lǐngdǎo 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一番 yīfān 报告 bàogào

    - Lãnh đạo đang xem qua một lượt báo cáo.

  • - 快速 kuàisù 浏览 liúlǎn le 一遍 yībiàn 文件 wénjiàn

    - Anh xem nhanh qua một lượt văn kiện.

  • - 可以 kěyǐ gǎo 一个 yígè 贵宾 guìbīn 预览 yùlǎn

    - Có thể có một bản xem trước VIP

  • - zhè 本书 běnshū zhǐ 浏览 liúlǎn le 一遍 yībiàn hái méi 仔细 zǐxì kàn

    - quyển sách này tôi chỉ xem lướt qua, vẫn chưa xem kỹ.

  • - 城隍庙 chénghuángmiào 景物 jǐngwù 优雅 yōuyǎ 市场 shìchǎng 繁华 fánhuá shì 上海 shànghǎi 人民 rénmín zuì 喜爱 xǐài de 游览胜地 yóulǎnshèngdì 之一 zhīyī

    - Miếu thành hoàng có phong cảnh tao nhã, khu chợ sầm uất, là một trong những điểm du lịch yêu thích của người dân Thượng Hải

  • - zhǐ 粗略地 cūlüèdì 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 报告 bàogào

    - Tôi chỉ xem qua sơ lược báo cáo chút thôi.

  • - cóng 这儿 zhèér dào 展览馆 zhǎnlǎnguǎn 大概 dàgài yǒu 公里 gōnglǐ

    - Từ đây đến phòng triển lãm khoảng một cây số.

  • - 这里 zhèlǐ yǒu 一个 yígè 摄影 shèyǐng de 展览 zhǎnlǎn

    - Ở đây có một buổi triển lãm nhiếp ảnh.

  • - xiǎo míng 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 试卷 shìjuàn

    - Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.

  • - 游览 yóulǎn le 一天 yìtiān 他们 tāmen hái 觉得 juéde 没有 méiyǒu 尽兴 jìnxìng

    - dạo chơi cả một ngày rồi chúng nó vẫn thấy chưa đã.

  • - 这一 zhèyī 展览 zhǎnlǎn 肯定 kěndìng 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Triển lãm này sẽ rất hút khách.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一览

Hình ảnh minh họa cho từ 一览

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一览 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao