一览众山小 yīlǎn zhòng shān xiǎo

Từ hán việt: 【nhất lãm chúng sơn tiểu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "一览众山小" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhất lãm chúng sơn tiểu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao, (dòng cuối cùng của bài thơ của nhà thơ Đường Du Fu ) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai ).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 一览众山小 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 一览众山小 khi là Từ điển

(nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao

(fig.) awe-inspiring view from a very high place

(dòng cuối cùng của bài thơ 望岳 của nhà thơ Đường Du Fu 杜甫) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai 泰山)

(last line of the poem 望岳 by Tang poet Du Fu 杜甫 [Du4 Fu3]) with one look I shall see all the smaller mountains down below (from the summit of Mt Tai 泰山 [Tài Shān])

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览众山小

  • - 菱形 língxíng 花纹 huāwén de 织物 zhīwù 一种 yīzhǒng 图案 túàn wèi xiǎo 菱形 língxíng 叠复 diéfù 花型 huāxíng 装饰 zhuāngshì de bái 棉布 miánbù huò 亚麻布 yàmábù

    - Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.

  • - 一埃 yīāi 非常 fēicháng 微小 wēixiǎo

    - Một angstrom cực kỳ nhỏ.

  • - 登上 dēngshàng 顶峰 dǐngfēng 顿然 dùnrán 觉得 juéde 周围 zhōuwéi 山头 shāntóu 矮了一截 ǎileyījié

    - leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp

  • - 疑惑 yíhuò 暼了 piēle 一眼 yīyǎn 坐在 zuòzài 凳子 dèngzi shàng de 小女孩 xiǎonǚhái

    - Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.

  • - shì 一只 yīzhī xiǎo 小狗 xiǎogǒu

    - Cô ấy là một con chó con.

  • - 小镇 xiǎozhèn bīn zhe 一条 yītiáo 小溪 xiǎoxī

    - Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.

  • - mǎi le 一尊 yīzūn 小小 xiǎoxiǎo 佛像 fóxiàng

    - Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.

  • - 正戏 zhèngxì hái méi 开演 kāiyǎn 先垫 xiāndiàn 一出 yīchū 小戏 xiǎoxì

    - vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.

  • - 八达岭 bādálǐng shì 一座 yīzuò 海拔 hǎibá 1000 米左右 mǐzuǒyòu de 小山 xiǎoshān

    - Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.

  • - 常听 chángtīng 奶奶 nǎinai jiǎng de 故乡 gùxiāng shì 一座 yīzuò 依山傍水 yīshānbàngshuǐ de 小城 xiǎochéng

    - Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông

  • - 作为 zuòwéi 小说家 xiǎoshuōjiā 德莱塞 déláisè de 地位 dìwèi 向来 xiànglái 众说纷纭 zhòngshuōfēnyún 褒贬不一 bāobiǎnbùyī

    - Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào

  • - 我们 wǒmen 一同 yītóng 登山 dēngshān lǎn jǐng

    - Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.

  • - 远处 yuǎnchù 影影绰绰 yǐngyǐngchuòchuò 地有 dìyǒu 一些 yīxiē 小山 xiǎoshān

    - Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.

  • - 两座 liǎngzuò 大山 dàshān jiā zhe 一条 yītiáo 小沟 xiǎogōu

    - hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.

  • - cóng 山坡 shānpō xià de xiǎo 路上 lùshàng 气吁吁 qìxūxū pǎo lái 一个 yígè 满头大汗 mǎntóudàhán de rén

    - một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.

  • - 山脚下 shānjiǎoxià yǒu 一间 yījiān 孤零零 gūlínglíng de xiǎo 草房 cǎofáng

    - dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.

  • - 出生 chūshēng zài 一个 yígè 小山村 xiǎoshāncūn

    - Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.

  • - 这些 zhèxiē 衣服 yīfú 堆得 duīdé gēn 小山 xiǎoshān 一样 yīyàng

    - Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.

  • - zài 往前走 wǎngqiánzǒu 就是 jiùshì 一道 yīdào 小山 xiǎoshān gěng

    - cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.

  • - xiǎo míng 正在 zhèngzài 浏览 liúlǎn 一下 yīxià 试卷 shìjuàn

    - Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 一览众山小

Hình ảnh minh họa cho từ 一览众山小

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一览众山小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhòng
    • Âm hán việt: Chúng
    • Nét bút:ノ丶ノ丶ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OOO (人人人)
    • Bảng mã:U+4F17
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tiểu 小 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiểu
    • Nét bút:丨ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NC (弓金)
    • Bảng mã:U+5C0F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Sơn 山 (+0 nét)
    • Pinyin: Shān
    • Âm hán việt: San , Sơn
    • Nét bút:丨フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:U (山)
    • Bảng mã:U+5C71
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kiến 見 (+5 nét)
    • Pinyin: Lǎn
    • Âm hán việt: Lãm
    • Nét bút:丨丨ノ一丶丨フノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LIBHU (中戈月竹山)
    • Bảng mã:U+89C8
    • Tần suất sử dụng:Cao