Đọc nhanh: 一览众山小 (nhất lãm chúng sơn tiểu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao, (dòng cuối cùng của bài thơ 望岳 của nhà thơ Đường Du Fu 杜甫) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai 泰山).
Ý nghĩa của 一览众山小 khi là Từ điển
✪ (nghĩa bóng) khung cảnh đầy cảm hứng từ một nơi rất cao
(fig.) awe-inspiring view from a very high place
✪ (dòng cuối cùng của bài thơ 望岳 của nhà thơ Đường Du Fu 杜甫) với một cái nhìn, tôi sẽ thấy tất cả những ngọn núi nhỏ hơn bên dưới (từ đỉnh núi Tai 泰山)
(last line of the poem 望岳 by Tang poet Du Fu 杜甫 [Du4 Fu3]) with one look I shall see all the smaller mountains down below (from the summit of Mt Tai 泰山 [Tài Shān])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一览众山小
- 菱形 花纹 的 织物 一种 图案 为 小 菱形 叠复 花型 装饰 的 白 棉布 或 亚麻布
- Một loại vải họa tiết hình thoi được trang trí bằng các hoa văn hình thoi nhỏ xếp chồng lên nhau trên nền vải màu trắng hoặc vải lanh.
- 一埃 非常 微小
- Một angstrom cực kỳ nhỏ.
- 登上 顶峰 , 顿然 觉得 周围 山头 矮了一截
- leo lên đến đỉnh, bỗng nhiên cảm thấy xung quanh đỉnh núi đều thấp
- 他 疑惑 地 暼了 一眼 坐在 大 凳子 上 的 小女孩
- Anh ta liếc nhìn đứa trẻ đang ngồi trên ghế một cách đầy nghi ngờ.
- 是 一只 小 小狗
- Cô ấy là một con chó con.
- 小镇 滨 着 一条 小溪
- Thị trấn nhỏ nằm gần một con suối.
- 我 买 了 一尊 小小 佛像
- Tôi đã mua một tượng Phật nhỏ nhỏ.
- 正戏 还 没 开演 , 先垫 一出 小戏
- vở kịch chính chưa diễn, lấp vào một vở kịch nhỏ.
- 八达岭 是 一座 海拔 1000 米左右 的 小山
- Bát Đạt Lĩnh là một ngọn núi nhỏ có độ cao khoảng 1.000 mét.
- 常听 奶奶 讲 , 她 的 故乡 是 一座 依山傍水 的 小城
- Tôi thường nghe bà tôi nói rằng quê hương của bà là một thị trấn nhỏ được bao quanh bởi núi và sông
- 作为 小说家 , 德莱塞 的 地位 向来 众说纷纭 , 褒贬不一
- Là một tiểu thuyết gia, địa vị của Dreiser thường bị lời ra tiếng vào
- 我们 一同 登山 览 景
- Chúng ta cùng nhau leo núi ngắm cảnh.
- 远处 影影绰绰 地有 一些 小山
- Xa xa có mấy ngọn núi lờ mờ.
- 两座 大山 夹 着 一条 小沟
- hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
- 从 山坡 下 的 小 路上 气吁吁 地 跑 来 一个 满头大汗 的 人
- một người mồ hôi nhễ nhại, thở phì phì chạy từ con đường nhỏ từ chân núi lên.
- 山脚下 有 一间 孤零零 的 小 草房
- dưới chân núi trơ trọi ngôi nhà nhỏ.
- 他 出生 在 一个 小山村
- Anh sinh ra ở một ngôi làng nhỏ trên núi.
- 你 这些 衣服 堆得 跟 小山 一样
- Những quần áo này của bạn chất đống như núi vậy.
- 再 往前走 , 就是 一道 小山 埂
- cứ đi về phía trước, sẽ là con đường nhô cao.
- 小 明 正在 浏览 一下 试卷
- Tiểu Minh đang xem qua bài thi một chút.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一览众山小
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一览众山小 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
众›
⺌›
⺍›
小›
山›
览›