Đọc nhanh: 走一步算一步 (tẩu nhất bộ toán nhất bộ). Ý nghĩa là: Đến đâu hay đến đấy.
Ý nghĩa của 走一步算一步 khi là Từ điển
✪ Đến đâu hay đến đấy
《走一步算一步》是连载于起点中文网的一本言情类小说,作者是东方败。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走一步算一步
- 孩子 一步 一步 地 走
- Đứa trẻ bước từng bước một.
- 事情 一步 比 一步 顺利
- Sự việc từng bước thuận lợi.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 步 一步 这块 地够 一亩 吗 ?
- Đo thử xem mảnh đất này có đủ 1 mẫu không?
- 一步登天
- một bước lên trời
- 步调一致
- hành động nhịp nhàng; nhất trí
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 他 走 了 一 步兵
- Anh ấy đi một nước quân tốt.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 这件 事慢 一步 办 , 还 得 算计 算计
- chuyện này làm chậm một tý, phải tính toán đã.
- 他 奔跑 了 一 两条 街 , 然后 放慢 步子 走 起来
- Anh ấy chạy một đoạn đường ngắn, rồi sau đó chậm lại và đi bộ.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 他 走 第一步
- Cậu ấy đi bước đầu tiên.
- 他 走 错 了 一步棋
- Cậu ấy đi sai một nước cờ rồi.
- 他 走 了 一步 好棋
- Anh ấy đã đi một nước cờ hay.
- 走 好 每 一步 , 拼成 了 灿烂 的 人生
- Thực hiện tốt từng bước để tạo nên một đời huy hoàng
- 我们 感觉 这 一步 走得 为时过早 了
- Chúng tôi cảm thấy rằng động thái đó là quá sớm.
- 他 能 走 到 这 一步 , 都 是因为 她 非常 努力
- Anh ấy có thể đi đến bước này, đều là do anh ấy vô cùng nỗ lực
- 他 一个 人 徒步 行走 中国 十年 , 风餐露宿 , 经历 了 很多 磨难
- Ông ấy một mình hành tẩu 10 năm ở Trung Quốc, nằm gió ăn sương, chịu biết bao khổ cực.
- 过去 的 工作 只不过 像 万里长征 走 完 了 第一步
- công việc trước đây chẳng qua là đi hết bước đầu tiên trong cuộc trường chinh vạn dặm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走一步算一步
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走一步算一步 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
步›
算›
走›