Đọc nhanh: 一步一个脚印儿 (nhất bộ nhất cá cước ấn nhi). Ý nghĩa là: vững vàng chắc chắn; đi bước nào chắc bước nấy.
Ý nghĩa của 一步一个脚印儿 khi là Thành ngữ
✪ vững vàng chắc chắn; đi bước nào chắc bước nấy
比喻做事塌实
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步一个脚印儿
- 印尼 是 东南亚 的 一个 国家
- Indonesia là một quốc gia ở Đông Nam Á.
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 这儿 有 一个 乌龟 盖儿
- Ở đây có một cái mai rùa.
- 厾 一个 点儿
- gõ nhẹ một cái
- 我 有 俩 孩子 , 一个 儿子 和 一个 女儿
- Tôi có hai người con, một trai một gái.
- 我 有 一个 儿子
- Tôi có một người con trai.
- 开 了 一个 方儿
- Đã kê một đơn thuốc.
- 他 是 一个 孤儿
- Anh ấy là một đứa trẻ mồ côi.
- 我 去 买 一个 本 儿
- Tôi đi mua một quyển vở.
- 他 有 一个 姑娘 , 两个 儿子
- anh ấy có một cô con gái và hai cậu con trai.
- 雨 一个劲儿 地下
- mưa mãi không ngớt; mưa hoài
- 他 妻子 生 了 一个 女儿
- Vợ anh sinh được một cô con gái.
- 晏姬 抬眸 看 了 他 一眼 抬 脚步 入 蓬安 客栈
- Yan Ji ngước mắt lên và liếc nhìn anh, và bước vào quán trọ Bành An
- 找个 阴凉 儿歇 一歇
- Tìm bóng râm nghỉ một chút đi.
- 用 苇子 做 了 一个 鼻儿
- lấy cây lau làm kèn
- 请 你 在 这里 捺 一个 手印
- Vui lòng ấn một dấu tay ở đây.
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 这是 一个 笔记本 儿
- Đây là một cuốn sổ ghi chép.
- 下 一步 怎么 个 稿 法儿 , 至今 还 没 准谱儿
- giai đoạn sau làm như thế nào, đến giờ vẫn chưa có gì chắc chắn.
- 他 脚下 使 了 个 绊儿 , 一下子把 对手 撂 在 地上
- anh ấy gạt chân một cái, trong chốc lát đối thủ bị quật ngã dưới đất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 一步一个脚印儿
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 一步一个脚印儿 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm一›
个›
儿›
印›
步›
脚›