Hán tự: 千 里 马 常 有 , 而 伯 乐 不 常 有
Đọc nhanh: 千里马常有,而伯乐不常有 (thiên lí mã thường hữu nhi bá lạc bất thường hữu). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) nhiều người có tài năng, nhưng ít người có thể nhận ra tài năng khi họ nhìn thấy nó, (văn học) có rất nhiều ngựa nhanh nhẹn, nhưng rất ít người có thể phát hiện ra chúng (thành ngữ).
Ý nghĩa của 千里马常有,而伯乐不常有 khi là Thành ngữ
✪ (nghĩa bóng) nhiều người có tài năng, nhưng ít người có thể nhận ra tài năng khi họ nhìn thấy nó
fig. many have talent, but few can recognize talent when they see it
✪ (văn học) có rất nhiều ngựa nhanh nhẹn, nhưng rất ít người có thể phát hiện ra chúng (thành ngữ)
lit. there are many swift horses, but very few who can spot them (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 千里马常有,而伯乐不常有
- 这 几年 吃 穿 不但 不 愁 , 而且 还有 余裕
- mấy năm nay ăn mặc không phải lo lắng mà còn dư thừa nữa.
- 她 仗 著 她 那些 有钱 的 亲戚 而 不必 工作 得以 坐 享清福
- Cô ấy dựa vào những người thân giàu có của mình nên không cần làm việc, có thể nghỉ ngơi và thưởng thức cuộc sống thoải mái.
- 白带 异常 , 可能 有 病症
- Bạch đới bất thường, có thể có bệnh.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 他 常有 弊行 , 不可 信
- Anh ấy thường có hành vi gian lận, không đáng tin.
- 她 从小 就 有 肺病 , 经常 咳嗽
- Cô ấy bị bệnh phổi từ nhỏ, thường xuyên ho.
- 屋里 异常 寂静 , 只有 钟摆 滴答 滴答 地响 着
- mọi vật đều yên tĩnh lạ thường, chỉ có tiếng đồng hồ tích tắc.
- 在 我们 办公室 里 可以 看到 有 某种 ( 令人 不寒而栗 的 ) 不安 迹象
- Trong văn phòng của chúng tôi, có thể thấy một số dấu hiệu (gây rùng mình) lo lắng.
- 对 有 缺点 的 同志 , 不 应 厌弃 而应 热情帮助
- đối với những bạn có khuyết điểm, không nên xa lánh mà phải nhiệt tình giúp đỡ.
- 这里 常常 有 水患
- Ở đây thường xuyên có lũ lụt.
- 孩子 常 抱怨 父母 罗嗦 , 但是 会 有 一天 他们 想 听 也 不能 听 了
- Con cái lúc nào cùng than phiền bố mẹ nhiều lời, thế nhưng rồi sẽ có lúc chúng ta muốn nghe bố mẹ phan nàn cũng ko thể nghe được nữa
- 柱廊 有 由 圆柱 支撑 房顶 的 门廊 或 走 道 , 通常 通往 建筑物 的 入口处
- Chòi tròn được chống lên bởi các trụ tròn, thường dẫn đến lối vào của tòa nhà.
- 这里 常有 洪 出现
- Ở đây thường xuyên xảy ra lũ lụt.
- 他 最 喜欢 看 闹剧 , 因为 非常 有趣
- Anh ấy thích xem hài kịch nhất vì nó rất thú vị.
- 人生 最 严峻 的 考验 , 常常 不 在 逆境 之中 , 而 在 成功 之后
- Thử thách gay gắt nhất của cuộc đời thường không ở trong nghịch cảnh mà là sau khi thành công.
- 千里马 常有 , 而 伯乐 不 常有
- Thiên lý mã thì lúc nào cũng có , còn Bá Nhạc thì không. ( Ý chỉ nhân tài thời nào cũng có nhưng phát hiện ra được không thì còn là vấn đề)
- 衰变 的 具有 相对 较 短 的 寿命 而 衰变 , 常用 于 亚原子 粒子
- Phân rã có tuổi thọ tương đối ngắn và thường được sử dụng cho các hạt siêu nguyên tử.
- 鸽子 很 有 耐力 , 能 不停 地 飞行 上 千公里
- Những con chim bồ câu rất bền bỉ, có thể bay hàng ngàn km mà không dừng lại.
- 他 经常 说 他 对 文学 有 浓厚 的 兴趣 , 其实 这 不过 是 附庸风雅 而已
- Anh ta thường nói rằng anh ta có sự quan tâm sâu sắc đến văn học, nhưng thực tế thì đó chỉ là việc anh ta giả vờ thôi.
- 储蓄 对 国家 对 自己 都 有 好处 , 何乐而不为
- gởi tiền tiết kiệm là ích nước lợi nhà, sao không tự nguyện mà làm?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 千里马常有,而伯乐不常有
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 千里马常有,而伯乐不常有 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
乐›
伯›
千›
常›
有›
而›
里›
马›