312 từ
Đẹp, Tuyệt Diệu, Tuyệt Vời
thương xótưu sầu
Vị
ngày mai; năm sau; sang nămthị giác; sức nhìn của mắtnhà Minh; triều đại nhà Minhhọ Minhlàm rõ, làm sáng tỏhiểu; biếtsáng; trời sángsángrõ; rõ ràng; sáng tỏcông khai; để lộ ra; không che giấutinh; sáng; mắt tinh; mắt sángngay thẳng; không mờ ámrõ ràn
chớ; đừngchẳng lẽ, phải chăngkhông; không thểkhông có ai; không có gì; chẳng có cái nào; chẳng việc gìhọ Mạc
Bạt
Hướng Nam, Phía Nam
Nữ
họ Bùi
Bằng Phẳng, Phẳng Phiu
giải phẫu; mổ xẻ, mổ, bổphân biệt; phân tíchkhía
Kỳ Hà (tên sông, ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc)
Khương (dân tộc Trung Quốc cổ đại)dân tộc Khương (dân tộc thiểu số ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)họ Khương
Mạnh, Mạnh Mẽ
Vênh, Vểnh
Màu Xanh Non
Khanh (Chức Quan Thời Xưa)
chúc mừng; ăn mừng; mừngquốc khánh; ngày thành lập; kỷ niệmhọ Khánh
ngọc; ngọc đẹphọ Quỳnhđẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp
Mùa Thu