Đọc nhanh: 剖 (phẫu). Ý nghĩa là: giải phẫu; mổ xẻ, mổ, bổ, phân biệt; phân tích, khía. Ví dụ : - 剖解。 giải phẩu.. - 剖腹。 mổ bụng.. - 横剖面。 mặt cắt ngang.
剖 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giải phẫu; mổ xẻ, mổ, bổ
破开
- 剖解
- giải phẩu.
- 剖腹
- mổ bụng.
- 横剖面
- mặt cắt ngang.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. phân biệt; phân tích
分辨;分析
- 剖析
- phân tích.
- 剖白
- bộc bạch.
- 剖明 事理
- phân tích rõ lí lẽ.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. khía
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剖
- 纵剖面
- mặt bổ dọc
- 横剖面
- mặt cắt ngang.
- 顺产 还是 剖腹产
- Sinh thường hay sinh mổ?
- 横剖面
- mặt cắt ngang
- 剖解
- giải phẩu.
- 根据 解剖 结果 , 此人 死 于 心脏病 发作
- Dựa vào kết quả phẫu thuật, người này đã chết do bị đột quỵ tim.
- 这 篇文章 剖析 事理 十分 透彻
- bài văn này phân tích vấn đề
- 真 搞不懂 你 为什么 这么 享受 尸体解剖
- Tôi không biết làm thế nào bạn có thể thích khám nghiệm tử thi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
剖›