Đọc nhanh: 女 (nữ.nhữ.nứ.nự). Ý nghĩa là: gái; nữ, giống cái (động vật), con gái. Ví dụ : - 那个女同学很聪明。 Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.. - 那个女生跳舞很好看。 Cô gái đó nhảy rất đẹp.. - 那只女猫很是可爱。 Con mèo cái đó rất đáng yêu.
女 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. gái; nữ
女性 (跟''男''相对)
- 那个 女同学 很 聪明
- Cô bạn cùng lớp đó rất thông minh.
- 那个 女生 跳舞 很 好看
- Cô gái đó nhảy rất đẹp.
✪ 2. giống cái (động vật)
某些动物(雌性的)
- 那 只 女 猫 很 是 可爱
- Con mèo cái đó rất đáng yêu.
- 可爱 女狗 在 草坪 玩耍
- Chú chó cái dễ thương đang chơi đùa trên bãi cỏ.
女 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. con gái
女儿
- 我 的 女儿 非常 可爱
- Con gái tôi rất dễ thương.
- 聪明 的 女儿 学习 棒
- Con gái thông minh học giỏi.
✪ 2. sao Nữ (một ngôi sao trong Nhị Thập Bát Tú)
二十八宿之一
- 女宿 很 美丽
- Sao Nữ rất xinh đẹp.
- 女宿 位于 二十八宿 中
- Sao Nữ nằm trong Nhị thập bát tú.
✪ 3. phụ nữ; đàn bà; người phái nữ
指女子
- 她 是 一位 勇敢 的 女子
- Cô ấy là một người phụ nữ dũng cảm.
- 少女 们 在 公园 里 玩耍
- Các cô gái chơi đùa trong công viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 女
- 黄花女儿
- gái tơ.
- 中国 古代 四大美女 皆 是 如花似玉 , 闭月羞花
- Sắc đẹp tứ đại mỹ nhân thời cổ của Trung Quốc ai ai cũng như hoa như ngọc, hoa hờn nguyệt thẹn.
- 两个 自私自利 的 女人 只在乎 自己
- Hai cô gái ích kỷ luôn đặt bản thân mình
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 为 人 子女 , 父母 望子成龙 望女成凤 的 心情 是 很 被 理解 的
- Khi còn nhỏ, cảm xúc của cha mẹ mong con trai, con gái của mình trở thành tài là điều rất dễ hiểu.
- 不过 俗话说 的 好 丑 媳妇 总得 见 公婆 两女 最终 还是 走 了 进去
- Nhưng mà, tục ngữ nói cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra, hai người phụ nữ ấy cuối cùng cũng bước vào
- 中国女足 取得 了 很多 好 成绩
- Đội nữ bóng đá Trung Quốc đạt được rất nhiều thành tích tốt.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
女›
trẻ; trẻ con; nhi đồng; con nítthanh niên; người trẻ; trai tráng; chàng trai (thường chỉ phái nam)con traiđực; trống (giống đực)thêm vào sau danh từ biểu thị sự nhỏ béthêm vào sau động từ; hình dung từ; lượng từ để tạo thành danh từhậu tố của một số
Con Cái (Thời Xưa Chỉ Con Trai Và Con Gái, Nay Chỉ Con Trai)
Mẹ, Má, U
cha; ba; phụ thân; bố; tía; phụbậc cha chúngười sáng tạo; người sáng lập; người khởi xướng
Nam