Đọc nhanh: 平 (bình.biền). Ý nghĩa là: phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu, bằng; ngang bằng; ngang nhau, cân bằng; công chính; công bằng. Ví dụ : - 地面很平,适合打球。 Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.. - 他把纸平放在桌子上。 Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.. - 两个选手的水平相当平。 Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
平 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. phẳng; bằng phẳng; phẳng phiu
表面没有高低凹凸;不倾斜
- 地面 很平 , 适合 打球
- Mặt đất rất phẳng, thích hợp để chơi bóng.
- 他 把 纸平 放在 桌子 上
- Anh ấy để giấy phẳng trên bàn.
✪ 2. bằng; ngang bằng; ngang nhau
高低相等或不相上下
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 他们 的 成绩 在 班里 是 平 的
- Thành tích của họ trong lớp là ngang nhau.
✪ 3. cân bằng; công chính; công bằng
均等;公正
- 这是 一个 平衡 的 方案
- Đây là một kế hoạch cân bằng.
- 这个 决定 很 公平
- Quyết định này rất công bằng.
✪ 4. ổn định; yên ổn; an yên; bình yên
安定
- 风平浪静 的 日子 很 好
- Những ngày bình yên thật tuyệt vời.
- 希望 你们 的 生活 平安
- Hy vọng cuộc sống của các bạn bình yên.
✪ 5. thường; thông thường
一般的;经常的
- 他 是 一个 平常 的 人
- Anh ấy là một người bình thường.
- 平民 的 观点 很 重要
- Quan điểm của thường dân rất quan trọng.
平 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. san; san bằng; san phẳng
使平;平整
- 她 把 操场 平整 了
- Cô ấy đã san bằng sân chơi.
- 这条 路 被 平整 了
- Con đường này đã được san phẳng.
✪ 2. dẹp yên; bình định
用武力镇压
- 部队 迅速 平叛
- Bộ đội nhanh chóng dẹp yên cuộc nổi dậy.
- 军队 出动 来 平乱
- Quân đội đã được triển khai để dẹp loạn.
✪ 3. nén; kìm; đè
使安定;抑制
- 我 需要 平 一下 我 的 情绪
- Tôi cần nén lại cảm xúc của mình.
- 先 平平 气 再 慢慢 想 办法
- Hãy bình tĩnh rồi từ từ nghĩ cách.
✪ 4. sửa chữa; cải chính; đính chính
使公平合理;改正
- 我们 要 平反 历史 的 错误
- Chúng ta phải sửa chữa sai lầm trong lịch sử.
- 他 的 努力 为 他 平反 了 名誉
- Những nỗ lực của anh ấy đã giúp anh ấy minh oan.
平 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thanh bằng
平声
- 他 的 发音 是 平声 的
- Phát âm của anh ấy là thanh bằng.
- 我 学会 了 平声 的 发音
- Tôi đã học cách phát âm thanh bằng.
✪ 2. họ Bình
姓
- 平 先生 是 个 很 和善 的 人
- Ông Bình là một người rất hòa nhã.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 平
- 三间 敞亮 的 平房
- ba gian nhà trệt rộng rãi thoáng mát.
- 不 对称 的 , 不 匀称 的 失去平衡 或 对称性 的
- Mất cân đối, không đồng đều và mất cân bằng hoặc mất đối xứng.
- 不 公平 的 待遇 叫 她 受罪
- Sự đối xử bất công khiến cô ấy chịu khổ.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 不 平等 条约
- điều ước bất bình đẳng.
- 上天 派 她 来 抚平 我 孩提时代 的 创伤
- Cô ấy đã được gửi đến tôi để chữa lành đứa con gái nhỏ bên trong của tôi.
- 不 及时 进餐 , 血糖 水平 下降 , 会 使 你 的 大脑 紧张
- Nếu bạn không ăn đúng giờ, lượng đường trong máu sẽ giảm, điều này có thể khiến não bạn căng thẳng.
- 一条 10 来米 宽 坑洼 不平 的 路 就是 镇上 的 主干道
- Con đường gồ ghề rộng chừng 10m là trục đường chính trong thị trấn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
平›