Đọc nhanh: 琼 (quỳnh). Ý nghĩa là: ngọc; ngọc đẹp, họ Quỳnh, đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp. Ví dụ : - 那盒琼珠价值不菲。 Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.. - 这串琼珠光彩照人。 Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.. - 他姓琼。 Anh ấy họ Quỳnh.
琼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngọc; ngọc đẹp
美玉;泛指精美的东西
- 那盒 琼珠 价值 不菲
- Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.
- 这串 琼珠 光彩照人
- Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.
✪ 2. họ Quỳnh
姓
- 他 姓琼
- Anh ấy họ Quỳnh.
- 我 的 朋友 姓琼
- Bạn của tôi họ Quỳnh.
琼 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp
精美的;美好的
- 琼景 如画 令人 陶醉
- Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.
- 这座 城市 风光 如琼
- Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 琼
- 我 叫 丹尼 · 琼斯 。 不过 我用 教名 的 略称 : 丹
- Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.
- 琼斯 夫人 丈夫 的 死讯 把 她 吓 蒙 了
- Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.
- 玉液琼浆 ( 美酒 )
- ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.
- 琼斯 也 联系 不上
- Vẫn không có câu trả lời từ Jones.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 他 姓琼
- Anh ấy họ Quỳnh.
- 我 的 朋友 姓琼
- Bạn của tôi họ Quỳnh.
- 史密斯 先生 和 琼斯 太太 以及 另外 三位 老师 都 在 那儿
- Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
琼›