qióng
volume volume

Từ hán việt: 【quỳnh】

Đọc nhanh: (quỳnh). Ý nghĩa là: ngọc; ngọc đẹp, họ Quỳnh, đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp. Ví dụ : - 那盒琼珠价值不菲。 Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.. - 这串琼珠光彩照人。 Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.. - 他姓琼。 Anh ấy họ Quỳnh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngọc; ngọc đẹp

美玉;泛指精美的东西

Ví dụ:
  • volume volume

    - 那盒 nàhé 琼珠 qióngzhū 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Hộp ngọc đó có giá trị không nhỏ.

  • volume volume

    - 这串 zhèchuàn 琼珠 qióngzhū 光彩照人 guāngcǎizhàorén

    - Chuỗi ngọc này rực rỡ lấp lánh.

✪ 2. họ Quỳnh

Ví dụ:
  • volume volume

    - 姓琼 xìngqióng

    - Anh ấy họ Quỳnh.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓琼 xìngqióng

    - Bạn của tôi họ Quỳnh.

khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đẹp đẽ; đẹp; xinh đẹp

精美的;美好的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 琼景 qióngjǐng 如画 rúhuà 令人 lìngrén 陶醉 táozuì

    - Cảnh đẹp như tranh khiến người ta say mê.

  • volume volume

    - 这座 zhèzuò 城市 chéngshì 风光 fēngguāng 如琼 rúqióng

    - Phong cảnh của thành phố này thật đẹp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - jiào 丹尼 dānní · 琼斯 qióngsī 不过 bùguò 我用 wǒyòng 教名 jiàomíng de 略称 lüèchēng dān

    - Tôi tên là Danny Jones. Nhưng tôi thường được gọi là Danny.

  • volume volume

    - 琼斯 qióngsī 夫人 fūrén 丈夫 zhàngfū de 死讯 sǐxùn xià méng le

    - Thông báo về cái chết của ông chồng của bà Jones đã làm bà shock.

  • volume volume

    - 玉液琼浆 yùyèqióngjiāng ( 美酒 měijiǔ )

    - ngọc dịch quỳnh tương; rượu ngon.

  • volume volume

    - 琼斯 qióngsī 联系 liánxì 不上 bùshàng

    - Vẫn không có câu trả lời từ Jones.

  • volume volume

    - 不是 búshì xiàng 萨莉 sàlì · 琼斯 qióngsī zài 毕业 bìyè 舞会 wǔhuì shàng 那次 nàcì

    - Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.

  • volume volume

    - 姓琼 xìngqióng

    - Anh ấy họ Quỳnh.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓琼 xìngqióng

    - Bạn của tôi họ Quỳnh.

  • volume volume

    - 史密斯 shǐmìsī 先生 xiānsheng 琼斯 qióngsī 太太 tàitai 以及 yǐjí 另外 lìngwài 三位 sānwèi 老师 lǎoshī dōu zài 那儿 nàér

    - Mr. Smith, Mrs. Jones, và ba giáo viên khác đều ở đó.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+8 nét)
    • Pinyin: Qióng
    • Âm hán việt: Quỳnh
    • Nét bút:一一丨一丶一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGYRF (一土卜口火)
    • Bảng mã:U+743C
    • Tần suất sử dụng:Cao