míng
volume volume

Từ hán việt: 【minh】

Đọc nhanh: (minh). Ý nghĩa là: ngày mai; năm sau; sang năm, thị giác; sức nhìn của mắt, nhà Minh; triều đại nhà Minh. Ví dụ : - 明天我们去公园。 Ngày mai chúng tôi đi công viên.. - 明年我要去中国。 Năm sau tôi muốn đi Trung Quốc.. - 他的明非常好。 Thị giác của anh ấy rất tốt.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. ngày mai; năm sau; sang năm

次于今年、今天的那一年、那一天

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān 我们 wǒmen 公园 gōngyuán

    - Ngày mai chúng tôi đi công viên.

  • volume volume

    - 明年 míngnián 我要 wǒyào 中国 zhōngguó

    - Năm sau tôi muốn đi Trung Quốc.

✪ 2. thị giác; sức nhìn của mắt

视觉;眼力

Ví dụ:
  • volume volume

    - de míng 非常 fēicháng hǎo

    - Thị giác của anh ấy rất tốt.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen yào 保护 bǎohù 自己 zìjǐ de míng

    - Chúng ta cần bảo vệ thị giác của mình.

✪ 3. nhà Minh; triều đại nhà Minh

朝代,公元1368-1644,朱元璋所建先定都南京,永乐年间迁都北京

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明朝 míngcháo shì 中国 zhōngguó de 一个 yígè 朝代 cháodài

    - Nhà Minh là một triều đại của Trung Quốc.

  • volume volume

    - 明朝 míngcháo de 文化 wénhuà hěn 繁荣 fánróng

    - Văn hóa triều Minh rất phát triển.

✪ 4. họ Minh

Ví dụ:
  • volume volume

    - míng 先生 xiānsheng 今天 jīntiān lái

    - Ông Minh hôm nay không đến.

  • volume volume

    - 明家 míngjiā yǒu 很多 hěnduō 孩子 háizi

    - Nhà họ Minh có nhiều con cái.

khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. làm rõ, làm sáng tỏ

使清楚;表明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 请明 qǐngmíng 一下 yīxià 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Xin hãy làm rõ vấn đề này.

  • volume volume

    - 想明 xiǎngmíng de 意见 yìjiàn

    - Cô ấy muốn làm rõ ý kiến của mình.

✪ 2. hiểu; biết

懂得; 了解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 终于 zhōngyú 明白 míngbai le 这个 zhègè 道理 dàoli

    - Tôi cuối cùng cũng hiểu được đạo lý này.

  • volume volume

    - 明白 míngbai 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Tôi không hiểu câu hỏi này.

✪ 3. sáng; trời sáng

特指天亮

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天空 tiānkōng 终于 zhōngyú míng le

    - Trời cuối cùng cũng sáng.

  • volume volume

    - 窗外 chuāngwài de 光线 guāngxiàn míng le

    - Ánh sáng bên ngoài cửa sổ đã sáng.

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. sáng

亮(跟“暗”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一双 yīshuāng 明亮 míngliàng de 眼睛 yǎnjing

    - Anh ấy có một đôi mắt sáng.

  • volume volume

    - 教室 jiàoshì de 灯光 dēngguāng 很明 hěnmíng

    - Đèn trong lớp học rất sáng.

✪ 2. rõ; rõ ràng; sáng tỏ

明白; 清楚

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 答案 dáàn hěn 明确 míngquè

    - Câu trả lời của anh ấy rất rõ ràng.

  • volume volume

    - de 意图 yìtú 非常 fēicháng 明确 míngquè

    - Ý định của anh ấy rất rõ ràng.

✪ 3. công khai; để lộ ra; không che giấu

公开的;显露的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这家 zhèjiā 公司 gōngsī 明码标价 míngmǎbiāojià

    - Công ty này niêm yết giá công khai.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn 报告 bàogào shì míng de

    - Báo cáo này là công khai.

✪ 4. tinh; sáng; mắt tinh; mắt sáng

视力好;目光敏锐

Ví dụ:
  • volume volume

    - 耳聪目明 ěrcōngmùmíng 非常 fēicháng 聪明 cōngming

    - Anh ấy tai thính mắt sáng, rất thông minh.

  • volume volume

    - 明眼 míngyǎn 可见 kějiàn 细微 xìwēi de 事物 shìwù

    - Đôi mắt sáng có thể nhìn thấy những chi tiết nhỏ.

✪ 5. ngay thẳng; không mờ ám

心地光明

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè míng de rén

    - Anh ấy là người ngay thẳng.

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 很明 hěnmíng

    - Tính cách của cô ấy rất ngay thẳng.

khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. rõ ràng; hiển nhiên

表示显然如此或确实如此

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明说 míngshuō 过会来 guòhuìlái

    - Cô ấy rõ ràng đã nói sẽ đến.

  • volume volume

    - 你明 nǐmíng 可以 kěyǐ 做到 zuòdào de

    - Bạn rõ ràng có thể làm được điều đó.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 不明 bùmíng 事理 shìlǐ

    - không rõ lý do

  • volume volume

    - 不明不暗 bùmíngbùàn

    - tranh sáng tranh tối

  • volume volume

    - 不明不白 bùmíngbùbái

    - không minh bạch gì cả

  • volume volume

    - 黑白分明 hēibáifēnmíng

    - đen trắng phân minh; đen trắng rõ ràng.

  • volume volume

    - 一轮 yīlún 明月 míngyuè

    - Một vầng trăng sáng.

  • volume volume

    - 下落不明 xiàluòbùmíng

    - không rõ tăm tích; ở đâu không rõ.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - 不必 bùbì 今天 jīntiān jiù 动身 dòngshēn 明天 míngtiān 一早 yīzǎo 儿去 érqù 赶趟儿 gǎntàngér

    - không cần hôm nay phải đi, sáng sớm ngày mai đi cũng kịp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Minh
    • Nét bút:丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AB (日月)
    • Bảng mã:U+660E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao