Đọc nhanh: 强 (cường.cưỡng). Ý nghĩa là: mạnh; mạnh mẽ, kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí), tốt; ưu việt; hơn. Ví dụ : - 身强体壮。 Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.. - 工作能力强。 Khả năng làm việc mạnh mẽ.. - 年轻人的劳动力强。 Sức lao động trẻ rất mạnh.
强 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. mạnh; mạnh mẽ
力量大 (跟''弱''相对)
- 身强体壮
- Thân thể khoẻ mạnh cường tráng.
- 工作 能力 强
- Khả năng làm việc mạnh mẽ.
- 年轻人 的 劳动力 强
- Sức lao động trẻ rất mạnh.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. kiên cường; cao; mạnh mẽ (tình cảm, ý chí)
感情或意志所要求达到的程度高;坚强
- 责任心 强 , 工作 就 做得好
- Tinh thần trách nhiệm cao, công tác sẽ tốt.
- 他 是 个 非常 要强 的 人
- Anh ấy là một người rất kiên cường.
✪ 3. tốt; ưu việt; hơn
优越;好 (多用于比较)
- 今年 的 庄稼 比 去年 更强
- Vụ mùa năm nay tốt hơn năm ngoái nhiều.
- 我 的 工作 条件 一年 比 一年 强
- Điều kiện làm việc của tôi đang trở nên tốt hơn mỗi năm.
✪ 4. dư; thừa; hơn
接在分数或小数后面,表示略多于此数 (跟''弱''相对)
- 三分之一 强
- Hơn một phần ba một chút.
强 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cưỡng bức; cưỡng ép
使用强力;强迫
- 不要 强制 别人 做 某事
- Đừng cưỡng ép người khác làm việc gì.
- 这种 强制手段 不 可取
- Loại thủ đoạn cưỡng ép này không thể chấp nhận được.
强 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Cường
(Qiáng) 姓
- 我姓 强
- Tôi họ Cường.
强 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng cường; làm mạnh mẽ; làm lớn mạnh
增强;做强
- 强身健体
- Tăng cường sức khỏe thân thể.
- 我们 需要 强化 安全措施
- Chúng ta cần tăng cường các biện pháp an ninh.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 强
✪ 1. 强 + Danh từ (风/国/光/人/手)
- 一个 经济 强国
- Một cường quốc kinh tế.
- 一个 女强人
- Một người phụ nữ mạnh mẽ.
So sánh, Phân biệt 强 với từ khác
✪ 1. 棒 vs 强
"棒" được dùng trong văn nói, có ý nghĩa của "强", nhưng đối tượng bổ nghĩa của hai từ này không giống nhau, không thể thay thế cho nhau.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 强
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 丰富 自己 的 知识 坚强 自己 的 信心
- Làm phong phú kiến thức và củng cố sự tự tin của bạn.
- 中午 的 阳光 很 强烈
- Ánh nắng buổi trưa rất gay gắt.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 个人 意见 不要 强迫 别人 接受
- ý kiến của cá nhân không nên ép buộc người khác phải chấp nhận
- 不畏 强梁
- không sợ cường bạo.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
- 严密 的 组织纪律性 很强
- Tổ chức chặt chẽ có kỷ luật cao.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
强›