qīng
volume volume

Từ hán việt: 【khanh】

Đọc nhanh: (khanh). Ý nghĩa là: khanh (chức quan thời xưa), khanh (lời vua gọi quần thần), khanh (danh xưng kính trọng). Ví dụ : - 他曾担任过卿相。 Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.. - 上卿负责国家的重要事务。 Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.. - 皇上称呼他为爱卿。 Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. khanh (chức quan thời xưa)

古时高级官名

Ví dụ:
  • volume volume

    - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

✪ 2. khanh (lời vua gọi quần thần)

古时君称臣

Ví dụ:
  • volume volume

    - 皇上 huángshàng 称呼 chēnghū wèi 爱卿 àiqīng

    - Hoàng đế gọi ông ta là ái khanh.

  • volume volume

    - 爱卿 àiqīng de 建议 jiànyì 非常 fēicháng 有用 yǒuyòng

    - Đề nghị của ái khanh đưa ra rất hữu ích.

✪ 3. khanh (danh xưng kính trọng)

古代对人的尊称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

✪ 4. khanh (danh xưng vợ chồng thời xưa)

古代夫妻之间的爱称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì shuō 卿卿我我 qīngqīngwǒwǒ

    - Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".

  • volume volume

    - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

✪ 5. họ Khanh

Ví dụ:
  • volume volume

    - qīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Khanh là hàng xóm của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - qīng shì 古代 gǔdài de 爱称 àichēng

    - "Khanh" là một cách gọi yêu thương trong thời xưa.

  • volume volume

    - 国务卿 guówùqīng

    - quốc vụ khanh; bộ trưởng bộ ngoại giao (Mỹ).

  • volume volume

    - 打扮 dǎbàn 国务卿 guówùqīng 赖斯 làisī 一样 yīyàng 漂亮 piàoliàng

    - Tất cả đều giống như Condoleezza Rice.

  • volume volume

    - 君子 jūnzi 如卿 rúqīng 真是 zhēnshi 难得 nánde

    - Người quân tử như khanh thật hiếm có.

  • volume volume

    - céng 担任 dānrèn guò 卿相 qīngxiàng

    - Ông ấy đã từng đảm nhiệm chức vụ khanh tướng.

  • volume volume

    - 上卿 shàngqīng 负责 fùzé 国家 guójiā de 重要 zhòngyào 事务 shìwù

    - Thượng khanh phụ trách các công việc quan trọng của quốc gia.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 总是 zǒngshì shuō 卿卿我我 qīngqīngwǒwǒ

    - Chúng tôi luôn gọi nhau là "khanh khanh tôi tôi".

  • volume volume

    - qīng 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Khanh là hàng xóm của tôi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng
    • Âm hán việt: Khanh
    • Nét bút:ノフノフ一一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HHAIL (竹竹日戈中)
    • Bảng mã:U+537F
    • Tần suất sử dụng:Cao