volume volume

Từ hán việt: 【mạc.mán.mô.mộ.mạn】

Đọc nhanh: (mạc.mán.mô.mộ.mạn). Ý nghĩa là: bạt, màn (sân khấu), trướng (nơi làm việc của các tướng lĩnh thời xa xưa). Ví dụ : - 操场旁边支着帐幕。 Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.. - 草原上支起了帐幕。 lều bạt dựng trên đồng cỏ.. - 台上的幕被人拉起来了。 Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)

✪ 1. bạt

覆盖在上面的大块的布;绸;毡子等;帐篷

Ví dụ:
  • volume volume

    - 操场 cāochǎng 旁边 pángbiān zhī zhe 帐幕 zhàngmù

    - Bên cạnh sân tập có dựng lều bạt.

  • volume volume

    - 草原 cǎoyuán shàng 支起 zhīqǐ le 帐幕 zhàngmù

    - lều bạt dựng trên đồng cỏ.

✪ 2. màn (sân khấu)

挂着的大块的布、绸、丝绒等 (演戏或放映电影所用的)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

✪ 3. trướng (nơi làm việc của các tướng lĩnh thời xa xưa)

古代战争时将帅办公的地方

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn zài zhōng 筹谋 chóumóu 大事 dàshì

    - Tướng quân bày mưu tính kế trong trướng.

  • volume volume

    - 将军 jiāngjūn zài zhōng 制定 zhìdìng 计划 jìhuà

    - Tướng quân lập kế hoạch trong trướng.

✪ 4. họ Mạc

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng

    - Anh ấy họ Mạc.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cảnh tượng; màn (kịch)

戏剧较完整的段落,每幕可以分若干场

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这部 zhèbù 戏共 xìgòng 三幕 sānmù 构成 gòuchéng

    - Vở kịch này gồm ba màn.

  • volume volume

    - 第一幕 dìyímù 剧情 jùqíng 非常 fēicháng 紧凑 jǐncòu

    - Màn đầu tiên của vở kịch rất kịch tính.

  • volume volume

    - 眼前 yǎnqián zhè 一幕 yímù ràng 难以想象 nányǐxiǎngxiàng

    - Cảnh tượng trước mắt khiến anh ấy khó mà tưởng tượng nổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

✪ 1. Động từ(开/闭/落/谢/报)+ 幕

các hành động liên quan đến vở kịch; chương hoặc sự kiện

Ví dụ:
  • volume

    - 演出 yǎnchū 开幕 kāimù 观众席 guānzhòngxí 座无虚席 zuòwúxūxí

    - Buổi biểu diễn bắt đầu, khán giả ngồi kín chỗ.

  • volume

    - 大戏 dàxì 闭幕 bìmù 演员 yǎnyuán men 上台 shàngtái 谢幕 xièmù

    - Vở kịch kết thúc, các diễn viên lên sân khấu chào khán giả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 台上 táishàng de bèi rén 起来 qǐlai le

    - Tấm màn trên sân khấu bị người ta kéo lên.

  • volume volume

    - 会议 huìyì 没有 méiyǒu 团幕式 tuánmùshì

    - Hội nghị không có bế mạc.

  • volume volume

    - 国歌 guógē zài 开幕式 kāimùshì shàng 奏响 zòuxiǎng

    - Quốc ca được phát tại lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 闭幕词 bìmùcí

    - lời bế mạc

  • volume volume

    - de 手机 shǒujī 屏幕 píngmù 破损 pòsǔn le

    - Màn hình điện thoại của anh ấy bị hỏng rồi.

  • volume volume

    - 出口商品 chūkǒushāngpǐn 交易会 jiāoyìhuì 昨天 zuótiān 开幕 kāimù le

    - Hội chợ hàng hóa xuất khẩu đã khai mạc ngày hôm qua

  • volume volume

    - 部长 bùzhǎng 代表 dàibiǎo 部长 bùzhǎng 主持 zhǔchí 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ

    - thứ trưởng thay mặt bộ trưởng chủ trì lễ khai mạc.

  • volume volume

    - 商务中心 shāngwùzhōngxīn de 开幕典礼 kāimùdiǎnlǐ 吸引 xīyǐn le 许多 xǔduō 重要 zhòngyào de 商界 shāngjiè 人士 rénshì

    - Lễ khai trương Trung tâm Thương mại đã thu hút nhiều nhân vật quan trọng trong ngành kinh doanh.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+10 nét)
    • Pinyin: Màn , Mò , Mù
    • Âm hán việt: Mán , , Mạc , Mạn , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAKB (廿日大月)
    • Bảng mã:U+5E55
    • Tần suất sử dụng:Rất cao