Đọc nhanh: 南 (nam). Ý nghĩa là: nam; phía nam; hướng nam; phương nam, miền nam, họ Nam. Ví dụ : - 小鸟往南边儿飞去了。 Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.. - 他住在村子的南头儿。 Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.. - 我喜欢南方的美食。 Tôi thích ẩm thực miền Nam.
南 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nam; phía nam; hướng nam; phương nam
四个主要方向之一,早晨面对太阳时右手的一边
- 小鸟 往 南边 儿 飞去 了
- Con chim nhỏ bay về phía nam rồi.
- 他 住 在 村子 的 南 头儿
- Anh ấy sống ở đầu phía nam của làng.
✪ 2. miền nam
特指我国南方
- 我 喜欢 南方 的 美食
- Tôi thích ẩm thực miền Nam.
- 这 道菜 有 浓厚 的 南味
- Món này mang hương vị miền Nam đậm đà.
✪ 3. họ Nam
姓
- 南 先生 , 很 高兴 见到 你
- Ông Nam, rất vui được gặp ông.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 南
✪ 1. 往/ 向/ 朝 + 南 + Động từ ( 走 / 拐 / 看 )
Đi về phía nam; quay về phía nam
- 一直 往南 走 就 到 学校 了
- Đi thẳng về phía nam và bạn sẽ đến trường.
✪ 2. Danh từ ( 城 / 村 / 路 / 楼 ) + 南
Thành phố phía nam; làng ở phía nam
- 路南 有 一个 小 超市
- Có một siêu thị nhỏ ở phía nam con đường.
- 城南 有 一个 公园
- Có một công viên ở phía nam thành phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 南
- 云南 、 四川 出 楠木
- Vân Nam, Tứ Xuyên sản xuất gỗ Nam Mộc.
- 黎族 主要 生活 在 海南岛
- Dân tộc Lê chủ yếu sống ở đảo Hải Nam.
- 云 腿 ( 云南 宣威 一带 出产 的 火腿 )
- chân giò hun khói Vân Nam
- 云南 出产 大理石
- Vân Nam sản xuất đá granit.
- 两个 人 天南地北 地 说 了 好 半天
- hai người cả buổi trời cứ nói chuyện trên trời dưới đất.
- 了解 越南 的 风俗
- Tìm hiểu phong tục Việt Nam.
- 云南 各 民族 有着 不同 的 婚恋 风情
- các dân tộc ở Vân Nam có phong tục tình yêu và hôn nhân không giống nhau.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
南›