qiáo
volume volume

Từ hán việt: 【kiều】

Đọc nhanh: (kiều). Ý nghĩa là: ngẩng lên; cất lên; nâng lên, vênh; cong lên. Ví dụ : - 他翘首看着黑板。 Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.. - 我翘首向天空。 Tôi ngẩng đầu lên trời.. - 木板被他翘了。 Ván gỗ bị anh ấy làm cong.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. ngẩng lên; cất lên; nâng lên

抬起 (头)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu 看着 kànzhe 黑板 hēibǎn

    - Anh ấy ngẩng đầu nhìn lên bảng.

  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu xiàng 天空 tiānkōng

    - Tôi ngẩng đầu lên trời.

✪ 2. vênh; cong lên

弯曲; 变形

Ví dụ:
  • volume volume

    - 木板 mùbǎn bèi qiào le

    - Ván gỗ bị anh ấy làm cong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 板凳 bǎndèng méi 放稳 fàngwěn zhè 头儿 tóuer 一压 yīyā 头儿 tóuer jiù wǎng shàng qiào

    - ghế băng kê không chắc, ấn đầu này thì đầu kia vênh lên.

  • volume volume

    - 翘首星空 qiáoshǒuxīngkōng

    - ngẩng đầu ngắm sao.

  • volume volume

    - 翘首瞻仰 qiáoshǒuzhānyǎng

    - ngẩng đầu chiêm ngưỡng.

  • volume volume

    - 翘首 qiáoshǒu 故国 gùguó

    - ngẩng đầu trông về quê hương.

  • volume volume

    - 木板 mùbǎn zi shài dōu 翘棱 qiáolēng le

    - miếng ván phơi khô vênh lên rồi.

  • volume volume

    - 袁世凯 yuánshìkǎi 刚刚 gānggang 登上 dēngshàng 皇帝 huángdì de 宝座 bǎozuò jiù 翘辫子 qiàobiànzi le

    - Viên Thế Khải vừa mới lên ngôi thì đã bị tiêu đời.

  • volume volume

    - 那个 nàgè 小孩子 xiǎoháizi 翘着 qiàozhe 屁股 pìgu

    - Thằng nhóc đó vểnh mông lên.

  • volume volume

    - 翘课 qiàokè jiù xiàng 怀孕 huáiyùn 时间 shíjiān jiǔ le 终究会 zhōngjiūhuì bèi 发现 fāxiàn de

    - Cúp học cũng giống như mang bầu, thời gian lâu rồi cuối cùng cũng sẽ phát hiện ra

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Vũ 羽 (+6 nét)
    • Pinyin: Qiáo , Qiào
    • Âm hán việt: Kiều
    • Nét bút:一フノ一ノフフ丶一フ丶一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:JUSMM (十山尸一一)
    • Bảng mã:U+7FD8
    • Tần suất sử dụng:Trung bình