Đọc nhanh: 秋 (thu). Ý nghĩa là: thu; mùa thu, chín; thu hoạch; mùa gặt (hoa màu), năm. Ví dụ : - 秋风带来凉爽。 Gió thu mang đến sự mát mẻ.. - 我喜欢深秋的风景。 Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.. - 麦秋已经到来了。 Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
秋 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thu; mùa thu
秋季
- 秋风 带来 凉爽
- Gió thu mang đến sự mát mẻ.
- 我 喜欢 深秋 的 风景
- Tôi thích cảnh sắc vào cuối thu.
✪ 2. chín; thu hoạch; mùa gặt (hoa màu)
庄稼成熟或成熟时节
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 大秋 的 收成 很 不错
- Vụ mùa thu hoạch rất tốt.
✪ 3. năm
指一年的时间
- 一日不见 , 如隔三秋
- Một ngày không gặp cứ ngỡ ba thu.
- 我们 的 国家 将 千秋万代
- Đất nước chúng ta sẽ tồn tại muôn đời.
✪ 4. lúc; thời kì; thời buổi (thường chỉ những thời điểm không tốt)
指某个时期 (多指不好的)
- 这 真是 个 多事之秋 啊
- Đây thực sự là một thời kì rối ren.
- 国家 正处 危急 存亡之秋
- Đất nước đang trong lúc ngàn cân treo sợi tóc.
✪ 5. họ Thu
姓
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
So sánh, Phân biệt 秋 với từ khác
✪ 1. 秋 vs 秋天
"秋" và "秋天" có chỗ giống nhau, nhưng "秋" còn là một ngữ tố, có khả năng tổ hợp từ, còn "秋天" không có khả năng cấu tạo từ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 秋
- 他 姓 秋
- Anh ấy họ Thu.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 麦秋 已经 到来 了
- Mùa thu hoạch lúa mì đã đến rồi.
- 仲秋 的 天气 不太好
- Thời tiết giữa thu không đẹp lắm.
- 他们 相识 在 那个 秋
- Họ quen nhau vào mùa thu đó.
- 他 站 在 秋千 上 来回 悠
- Anh ấy đứng trên cái đu đu qua đu lại.
- 中秋节 是 越南 的 传统节日
- Tết Trung thu là lễ truyền thống ở Việt Nam.
- 余秋雨 在 文学界 真的 不入流 , 写 点 游记 , 那 叫 作家 吗 ?
- Dư Thu Vũ quả thật không xứng được quan tâm trong giới văn chương, viết mấy cuốn du ký, như vậy gọi là văn nhân sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
秋›