qìng
volume volume

Từ hán việt: 【khánh.khanh.khương】

Đọc nhanh: (khánh.khanh.khương). Ý nghĩa là: chúc mừng; ăn mừng; mừng, quốc khánh; ngày thành lập; kỷ niệm, họ Khánh. Ví dụ : - 我们欢庆胜利。 Chúng ta vui mừng chiến thắng.. - 大家共庆佳节。 Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.. - 我们一起举杯欢庆成功。 Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chúc mừng; ăn mừng; mừng

庆祝;庆贺

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 欢庆 huānqìng 胜利 shènglì

    - Chúng ta vui mừng chiến thắng.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 共庆 gòngqìng 佳节 jiājié

    - Mọi người cùng ăn mừng lễ hội.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 举杯 jǔbēi 欢庆 huānqìng 成功 chénggōng

    - Chúng ta cùng nâng ly mừng thành công.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. quốc khánh; ngày thành lập; kỷ niệm

值得庆祝的周年纪念日

Ví dụ:
  • volume volume

    - 明天 míngtiān shì 国庆节 guóqìngjié

    - Mai là ngày quốc khánh.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 举行 jǔxíng 三十周年 sānshízhōunián qìng

    - Trường học tổ chức kỷ niệm tròn 30 năm ngày thành lập.

✪ 2. họ Khánh

(Qìng) 姓

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我姓 wǒxìng qìng

    - Tôi họ Khánh.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 全家 quánjiā 喜庆 xǐqìng 好日子 hǎorìzi

    - Cả nhà vui mừng ngày tốt.

  • volume volume

    - 带来 dàilái 喜庆 xǐqìng

    - Cậu ấy mang đến chuyện vui.

  • volume volume

    - 队员 duìyuán men 互相 hùxiāng 拥抱 yōngbào 庆祝 qìngzhù

    - Các cầu thủ ôm nhau ăn mừng.

  • volume volume

    - 值此 zhícǐ 庆祝 qìngzhù 国际 guójì 幸福 xìngfú 之际 zhījì

    - Nhân dịp kỷ niệm Ngày Quốc tế Hạnh phúc.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 考试 kǎoshì 通过 tōngguò le

    - Anh ấy mừng vì đã vượt qua kỳ thi.

  • volume volume

    - cóng 成都 chéngdū 重庆 chóngqìng

    - từ Thành Đô đi đến Trùng Khánh.

  • volume volume

    - 庆幸 qìngxìng 自己 zìjǐ 没有 méiyǒu 生病 shēngbìng

    - Anh ấy mừng vì mình không bị ốm.

  • volume volume

    - 作为 zuòwéi 一个 yígè 传统节日 chuántǒngjiérì 中国 zhōngguó 每年 měinián dōu yào 庆祝 qìngzhù 中秋节 zhōngqiūjié

    - Là một lễ hội truyền thống, Trung Quốc tổ chức Tết Trung thu hàng năm.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+3 nét)
    • Pinyin: Qìng
    • Âm hán việt: Khanh , Khánh , Khương
    • Nét bút:丶一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IK (戈大)
    • Bảng mã:U+5E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao