312 từ
Pha Lê, Thủy Tinh
nhiều; đôngđenđến lúc; đến khidân tộc Lê (dân tộc thiểu số ở Trung Quốc, chủ yếu tập trung ở Hải Nam)họ Lê
Lễ, Nghi Lễ
Cây Mận
cây senhạt sen
Tốt, Tài, Lương
rừng; khu rừnggiới; nhóm (người)lâm nghiệphọ Lâm
mát; lạnhhọ Linhrơi
Cổ
Lệnh, Ra Lệnh, Mệnh Lệnh
họ Lưu
Rồng
lục lữ; luật lữ (là thuật ngữ trong âm nhạc cổ đại Trung Quốc)họ Lữ; họ Lã
luân thường; đạo lí; nhân luânthứ tự; nề nếpnhư nhau; sánh ngang; cùng loại; ngang nhauhọ Luân
Con Ngựa
cây mai; cây mơhoa mai; hoa mơquả mơhọ Maimùa mưa
Nga Mi (tên một ngọn núi ở tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc)My (tên người)
Vẻ Đẹp, Đẹp, Tốt
mạnh (tháng thứ nhất của một quý)mạnh (anh cả)họ Mạnh
vải đậyche; phủ; đậysố mũ (toán học)