Đọc nhanh: 莫 (mạc.mộ.mạch.bá.mịch). Ý nghĩa là: chớ; đừng, chẳng lẽ, phải chăng, không; không thể. Ví dụ : - 你莫哭。 Bạn đừng khóc.. - 我不懂这里的规矩,请莫见怪。 Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.. - 您莫客气。 Ngài đừng khách khí.
莫 khi là Phó từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. chớ; đừng
不要
- 你 莫哭
- Bạn đừng khóc.
- 我 不 懂 这里 的 规矩 , 请 莫 见怪
- Tôi không biết qui định ở đây, xin đừng trách tôi.
- 您 莫 客气
- Ngài đừng khách khí.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chẳng lẽ, phải chăng
表示揣测或反问
- 莫非 他 不 知道 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không biết?
- 莫不是 你 忘 了 钥匙 ?
- Chẳng lẽ bạn quên chìa khóa?
- 莫非 他 不 喜欢 你 ?
- Chẳng lẽ anh ấy không thích bạn?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. không; không thể
不; 不能
- 我 很 想 帮助 你 , 可是 我 爱莫能助
- Tôi rất muốn giúp bạn, nhưng lực bất tòng tâm.
- 他 很 厉害 , 我 望尘莫及
- Anh ta rất giỏi, tôi không thể sánh kịp.
- 我们 在 这里 一筹莫展
- Chúng tôi ở đây hết đường xoay sở.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
莫 khi là Đại từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không có ai; không có gì; chẳng có cái nào; chẳng việc gì
表示''没有谁''或''没有哪一种东西''
- 我心 伤悲 , 莫知 我哀
- Lòng tôi đau buồn, mà không ai thấu.
- 听到 好消息 , 我们 莫不 欣喜
- Nghe tin tốt, chúng tôi đều vui mừng.
- 她 的 行为 让 大家 莫名其妙
- Hành động của cô ấy khiến mọi người không hiểu nổi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
莫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. họ Mạc
姓
- 她 姓 莫
- Cô ấy họ Mạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 莫
- 你 莫哭
- Bạn đừng khóc.
- 你 莫要 胡乱 忖度
- Bạn đừng suy nghĩ lung tung.
- 他 连 莫奈 画家 和 莫吉 托 鸡尾酒 都 分不清
- Người đàn ông không biết sự khác biệt giữa Monet và Mojito.
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 你 碰到 的 是 巴勒莫 法官
- Bạn đã thu hút thẩm phán Palermo.
- 休息 的 时候 , 与其 坐在 家里 发闷 , 莫若 出去 走走
- Nghỉ mà cứ ngồi lì ở trong nhà thì phát chán, chi bằng ra ngoài dạo chơi còn hơn.
- 他 早就 放出 空气 , 说 先进 工作者 非他莫属
- từ lâu nó đã phao tin, lao động tiên tiến không ai khác ngoài nó.
- 你 切莫 对客 有 怠意
- Bạn đừng có thái độ khinh nhờn với khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
莫›