Đọc nhanh: 名 (danh). Ý nghĩa là: tên; tên gọi, danh nghĩa, danh tiếng; thanh danh. Ví dụ : - 我的名字很容易记住。 Tên của tôi rất dễ nhớ.. - 你知道她的名字吗? Bạn có biết tên của cô ấy không?. - 他以朋友的名义帮助我。 Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
名 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tên; tên gọi
(名儿) 名字、名称
- 我 的 名字 很 容易 记住
- Tên của tôi rất dễ nhớ.
- 你 知道 她 的 名字 吗 ?
- Bạn có biết tên của cô ấy không?
✪ 2. danh nghĩa
名义
- 他 以 朋友 的 名义 帮助 我
- Anh ấy giúp tôi với danh nghĩa là bạn.
- 他 以 老板 的 名义 发了 话
- Anh ấy phát biểu dưới danh nghĩa là ông chủ.
✪ 3. danh tiếng; thanh danh
声誉
- 名誉 对 他 来说 很 重要
- Danh tiếng rất quan trọng đối với anh ấy.
- 那 家 公司 名誉 一直 很 好
- Công ty đó luôn có danh tiếng tốt.
✪ 4. họ Danh
姓
- 他 姓名
- Anh ấy họ Danh.
- 我 的 朋友 姓名
- Bạn của tôi họ Danh.
名 khi là Lượng từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chỉ người
用于人
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 录取 新生 四十名
- Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.
✪ 2. thể hiện thứ hạng
用来表示名次
- 他 在 比赛 中 取得 了 第三名
- Anh ấy đạt được vị trí thứ ba trong cuộc thi.
- 他 获得 了 第一名 的 奖牌
- Anh ấy đã giành được huy chương giải nhất.
名 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tên là
名字叫做
- 他 的 名字 叫 王小明
- Tên của anh ấy là Vương Tiểu Minh.
- 这 只 狗 名字 叫 小黑
- Con chó này tên là Tiểu Hắc.
✪ 2. nói ra; diễn tả
说出;叫出名字
- 这 景色 真 美 , 无以 名 之
- Cảnh sắc này đẹp đến mức không nói thành lời.
- 他们 的 友谊 无以 名 之
- Tình bạn của họ không thể diễn tả bằng lời.
✪ 3. đặt tên
命名;取名
- 学校 为 这个 项目 命 了 名
- Trường học đã đặt tên cho dự án này.
- 这片 森林 被 命名 为 希望 森林
- Khu rừng này được đặt tên là Rừng Hy Vọng.
✪ 4. chiếm; giữ
占有
- 这件 衣服 看起来 不名一钱
- Cái áo này trông không đáng một đồng nào.
- 那本书 在 市场 上 不名一钱
- Cuốn sách đó trên thị trường không đáng một đồng.
名 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nổi tiếng; nổi danh; tiếng tăm (địa vị; nghề nghiệp)
出名的;有名声的
- 那 人 名气 大 , 远近闻名
- Người đó danh tiếng lớn, nổi tiếng xa gần.
- 这位 很名 , 声誉 很 高
- Người này rất nổi tiếng, danh tiếng rất cao.
So sánh, Phân biệt 名 với từ khác
✪ 1. 个 vs 名
- "个" khi được dùng cho người phạm vi rất rộng, ngữ khí suồng sã, tùy ý, mang đậm tính khẩu ngữ.
- "名" chỉ dùng khi muốn nói đến thân phận hoặc nghề nghiệp nào đó, ngữ khí trang trọng.
✪ 2. 位 vs 名
- "位" được dùng khi muốn thể hiện sự tôn trọng, lịch sự, do vậy khi sử dụng nên dùng trong các tình huống trang trọng hoặc khi nói chuyện với người không quen biết.
- "名" chỉ dùng khi muốn nói đến thân phận hoặc nghề nghiệp nào đó, ngữ khí trang trọng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›