312 từ
cùng nhau; đồng; giống nhauhọ Đồng
Địa Phương, Tính Địa Phương
khúc cong; chỗ ngoặt; chỗ uốn khúcvịnh; vịnh biểnđậu; đỗ; neo (tàu, thuyền)eo (hồm, biển)
Vua, Chúa, Vương
Thịnh Vượng, Thịnh, Mạnh
da thúhọ Vidây da
giữ gìn; bảo toàn; duy trìtiếp nốisuy nghĩchiều (khái niệm căn bản trong lý luận không gian và hình học)họ Duy
to; lớn; vĩ đại; to lớn; vĩtráng lệ
Chữ, Văn Tự, Tiếng
Hỏi
Nhà Ngô (Thời Chu, Triều Đại Ở Trung Quốc)
võ; võ thuậtquân đội; quân ngũ; vũ khí; vũ lựcmột bước chân; khoảng cách ngắnhọ Võ; tên Võanh dũng; dũng mãnh; oai hùng; uy lực
hiểu ra; thức tỉnh; tỉnh ngộ; giác ngộ
hiệp; hiệp kháchnghĩa hiệp; hành vi hào hiệp
Hè, Hạ
tiên; thần tiên
tài đức; hiền đức; đức hạnh; có đức có tàilương thiện; hiền hành; nhân từ; tài bahiền (lời nói kính trọng bằng vai hoặc bậc dưới)tốt; đẹpkhổ; gian khổ; nhọc nhằnngười tài, người có đức có tàihọ Hiềnca ngợi; tán tụng; khen ngợi
Lộ Rõ, Rõ Ràng, Nổi Bật
Hiện (Nay)
Thơm