Đọc nhanh: 武 (vũ). Ý nghĩa là: võ; võ thuật, quân đội; quân ngũ; vũ khí; vũ lực, một bước chân; khoảng cách ngắn. Ví dụ : - 爷爷每天都练武。 Ông ngày nào cũng luyện võ.. - 我喜欢学习武术。 Tôi thích học võ.. - 这些武器非常好。 Chỗ vũ khí này rất tốt.
武 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. võ; võ thuật
武术
- 爷爷 每天 都 练武
- Ông ngày nào cũng luyện võ.
- 我 喜欢 学习 武术
- Tôi thích học võ.
✪ 2. quân đội; quân ngũ; vũ khí; vũ lực
有关军事、技击的活动、行为(跟“文”相对)
- 这些 武器 非常 好
- Chỗ vũ khí này rất tốt.
- 他们 总是 用 武力 解决问题
- Bọn họ luôn dùng vũ lực để giải quyết vấn đề.
✪ 3. một bước chân; khoảng cách ngắn
足迹;脚步;步武
- 相去 步武
- Đi cách nhau một bước chân.
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
✪ 4. họ Võ; tên Võ
姓名
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
武 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. anh dũng; dũng mãnh; oai hùng; uy lực
勇猛;猛烈
- 威武 不能 屈
- Uy vũ không khuất phục được.
- 这位 将军 很 英武
- Vị tướng quân này rất anh dũng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 他 喜欢 耀武扬威
- Anh ta thích khoe khoang phô trương sức mạnh.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 他 姓 武
- Anh ấy họ Võ.
- 他 从小 就 开始 学习 武术
- Anh ấy đã học võ thuật từ nhỏ.
- 他 在 武馆 负责 军事 事务
- Anh ấy phụ trách công việc quân sự ở võ quán.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 用 武力 征服 了 敌人
- Anh ta dùng vũ lực để chinh phục kẻ thù.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
武›