Đọc nhanh: 王 (vương). Ý nghĩa là: vua; chúa; vương, tước vương, vua; thủ lĩnh. Ví dụ : - 国王住在大宫殿里。 Quốc vương sống trong cung điện lớn.. - 国王每天处理国家大事。 Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.. - 他被封为亲王。 Anh ta được phong làm thân vương.
王 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. vua; chúa; vương
君主制国家的最高统治者
- 国王 住 在 大 宫殿 里
- Quốc vương sống trong cung điện lớn.
- 国王 每天 处理 国家 大事
- Quốc vương xử lý việc quốc gia đại sự mỗi ngày.
✪ 2. tước vương
汉代以后封建社会的最高封爵
- 他 被 封为 亲王
- Anh ta được phong làm thân vương.
- 这位 亲王 很 有 权势
- Thân vương này rất có quyền lực.
✪ 3. vua; thủ lĩnh
同类中为首的;最大的或最强的
- 牡丹 是 花中之王
- Mẫu đơn là vua của các loài hoa.
- 猴王 在 树上 观察
- Vua khỉ quan sát trên cây.
✪ 4. trùm; thủ lĩnh; người cầm đầu
首领;头目
- 山中 有个 强大 的 王
- Trên núi có một vị thủ lĩnh hùng mạnh.
- 他 想 占山为王
- Anh ấy muốn chiếm núi làm thủ lĩnh.
✪ 5. họ Vương
姓
- 他 姓 王
- Anh ấy họ Vương.
- 我 的 朋友 姓王
- Bạn của tôi họ Vương.
王 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ông; bà (tôn xưng)
古代对祖父母辈的尊称
- 王父 常带 我 游玩
- Ông nội thường đưa tôi đi chơi.
- 王母 的 手艺 非常 好
- Bà nội có tay nghề rất giỏi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 王
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 他 不 知道 小王 藏 在 哪 搭儿 , 找 了 半天 也 没 找 着
- nó không biết Tiểu Vương trốn chỗ nào, tìm cả buổi cũng không ra.
- 从 必然王国 到 自由
- Từ vương quốc tất nhiên đến vương quốc tự do.
- 他们 参见 了 国王
- Họ đã yết kiến nhà vua.
- 高句丽 是 一个 古代 王国
- Cao Câu Ly là một vương quốc cổ đại.
- 他 一 进来 就 没头没脑 地 冲着 小王 骂 了 一顿 神经病
- Anh ta vừa bước vào đã không đầu không đuôi mắng tiểu Vương một trận, thần kinh.
- 今派 我 处 王为国 同志 到 你 处 洽商 购书 事宜
- nay cử đồng chí Vương Vi Quốc đến chỗ đồng chí bàn bạc thủ tục mua sách.
- 他们 都 喜欢 主角 孙悟空 , 也 就是 美猴王
- Họ đều yêu mến nhân vật chính Tôn Ngộ Không hay còn gọi là Mỹ Hầu Vương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
王›