xián
volume volume

Từ hán việt: 【hiền】

Đọc nhanh: (hiền). Ý nghĩa là: tài đức; hiền đức; đức hạnh; có đức có tài, lương thiện; hiền hành; nhân từ; tài ba, hiền (lời nói kính trọng bằng vai hoặc bậc dưới). Ví dụ : - 贤才总是受敬重。 Người có tài đức luôn được kính trọng.. - 古代多有贤能者。 Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.. - 他是一个贤良的君主。 Ông ấy là một vị vua nhân từ.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)

✪ 1. tài đức; hiền đức; đức hạnh; có đức có tài

有德行的;有才能的

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贤才 xiáncái 总是 zǒngshì shòu 敬重 jìngzhòng

    - Người có tài đức luôn được kính trọng.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 多有 duōyǒu 贤能 xiánnéng zhě

    - Trong thời cổ đại có nhiều người có tài có đức.

✪ 2. lương thiện; hiền hành; nhân từ; tài ba

贤良;优秀

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 贤良 xiánliáng de 君主 jūnzhǔ

    - Ông ấy là một vị vua nhân từ.

  • volume volume

    - shì 贤良 xiánliáng 忠诚 zhōngchéng de 臣子 chénzǐ

    - Anh ta là một thần tử hiền lành và trung thành.

✪ 3. hiền (lời nói kính trọng bằng vai hoặc bậc dưới)

敬词;用于平辈或晚辈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贤弟 xiándì 近来可好 jìnláikěhǎo

    - Hiền đệ gần đây có khỏe không?

  • volume volume

    - 贤侄 xiánzhí 学业 xuéyè 进步 jìnbù

    - Hiền điệt học hành tiến bộ.

✪ 4. tốt; đẹp

良;美善

Ví dụ:
  • volume volume

    - 贤者 xiánzhě de 言行 yánxíng 令人 lìngrén 敬仰 jìngyǎng

    - Lời nói và hành động của người tốt khiến người khác kính trọng.

  • volume volume

    - 贤良 xiánliáng de 品格 pǐngé 永远 yǒngyuǎn 不朽 bùxiǔ

    - Phẩm chất tốt sẽ tồn tại mãi mãi.

✪ 5. khổ; gian khổ; nhọc nhằn

艰难;劳苦

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人生 rénshēng 难免 nánmiǎn 有贤苦 yǒuxiánkǔ

    - Đời người khó tránh được gian khổ.

  • volume volume

    - 路途 lùtú xián 苦心 kǔxīn 仍坚 réngjiān

    - Trên con đường gian khổ tâm vẫn kiên định.

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. người tài, người có đức có tài

有才德的人;人才

Ví dụ:
  • volume volume

    - 今有 jīnyǒu 贤才 xiáncái 展宏图 zhǎnhóngtú

    - Hiện nay có người tài triển khai kế hoạch lớn.

  • volume volume

    - 寻觅 xúnmì 世间 shìjiān zhī 贤能 xiánnéng

    - Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.

✪ 2. họ Hiền

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng xián

    - Anh ấy họ Hiền.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 姓贤 xìngxián

    - Bạn của tôi họ Hiền.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ca ngợi; tán tụng; khen ngợi

赞颂

Ví dụ:
  • volume volume

    - 人们 rénmen jiē xián de 善良 shànliáng

    - Mọi người đều khen ngợi sự tốt bụng của anh ấy.

  • volume volume

    - 众人 zhòngrén jiē xián de 勤劳 qínláo

    - Mọi người đều ca ngợi sự cần cù của cô ấy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 贤惠 xiánhuì de 妻子 qīzǐ

    - Cô ấy là một người vợ hiền lành.

  • volume volume

    - 孝子贤孙 xiàozǐxiánsūn ( duō 用于 yòngyú 比喻 bǐyù )

    - con cháu hiếu thảo.

  • volume volume

    - 嫉贤妒能 jíxiándùnéng ( duì 品德 pǐndé 才能 cáinéng 自己 zìjǐ qiáng de rén 心怀 xīnhuái 怨恨 yuànhèn )

    - ghét người hiền; ghét người tài giỏi

  • volume volume

    - 力荐 lìjiàn 贤能 xiánnéng

    - hết lòng tiến cử người hiền tài.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ bèi 认为 rènwéi shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài zuì 伟大 wěidà de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử được coi là nhà hiền triết vĩ đại nhất ở Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 寻觅 xúnmì 世间 shìjiān zhī 贤能 xiánnéng

    - Tìm kiếm người có tài có đức trong nhân gian.

  • volume volume

    - 孔子 kǒngzǐ shì 中国 zhōngguó 古代 gǔdài de 圣贤 shèngxián

    - Khổng Tử là thánh hiền của Trung Quốc cổ đại.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 女孩 nǚhái 非常 fēicháng 贤淑 xiánshū

    - Cô gái này vô cùng hiền thục.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Hiền
    • Nét bút:丨丨フ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LEBO (中水月人)
    • Bảng mã:U+8D24
    • Tần suất sử dụng:Cao