Đọc nhanh: 夏 (hạ). Ý nghĩa là: hạ; hè; mùa hè, nhà Hạ (trước công nguyên), Hoa Hạ (tên cũ Trung Quốc). Ví dụ : - 今年夏天非常热。 Mùa hè năm nay rất nóng.. - 他们打算夏天结婚。 Họ muốn cưới vào mùa hè.. - 夏朝由大禹建立。 Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
夏 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. hạ; hè; mùa hè
夏季
- 今年夏天 非常 热
- Mùa hè năm nay rất nóng.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
✪ 2. nhà Hạ (trước công nguyên)
朝代名,约公元前21—前17世纪,传说为禹所建
- 夏朝 由 大禹 建立
- Nhà Hạ do Đại Vũ lập ra.
- 夏朝 开始 于 公元前
- Nhà Hạ bắt đầu từ trước công nguyên.
✪ 3. Hoa Hạ (tên cũ Trung Quốc)
指中国
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 夏 的 首都 在 安阳
- Kinh đô của Hoa Hạ ở An Dương.
✪ 4. họ Hạ
姓
- 夏 老师 很 有名
- Thầy Hạ rất nổi tiếng.
So sánh, Phân biệt 夏 với từ khác
✪ 1. 夏 vs 夏天
Giống:
- "夏" và "夏天" đồng nghĩa, do các âm tiết khác nhau nên có sự khác biệt trong cách sử dụng.
Khác:
- "夏" còn là một ngữ tố, có thể kết hợp với cácngữ tố khác, dùng một mình thì không được tự do.
"夏天" có thể sử dụng một mình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 夏
- 另外 一个 夏洛克 的 扮演者
- Hóa ra là Shylock kia
- 冬练三九 , 夏练三伏
- đông luyện tam cửu, hạ luyện tam phục.
- 南方 的 夏天 很潮
- Mùa hè ở miền nam rất ẩm ướt.
- 冬夏 常青
- xanh tốt quanh năm.
- 前年 夏天 , 他 去 了 海边 度假
- Mùa hè năm kia, anh ấy đã đi nghỉ mát ở biển.
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 华夏文化 历史悠久
- Văn hóa Hoa Hạ có lịch sử lâu đời.
- 他们 打算 夏天 结婚
- Họ muốn cưới vào mùa hè.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
夏›