Đọc nhanh: 伟 (vĩ). Ý nghĩa là: to; lớn; vĩ đại; to lớn; vĩ, tráng lệ. Ví dụ : - 她有伟大的理想和目标。 Cô ấy có lý tưởng và mục tiêu vĩ đại.. - 伟大的探险家发现新大陆。 Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.. - 长城在夕阳下显得壮伟。 Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
伟 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. to; lớn; vĩ đại; to lớn; vĩ
伟大
- 她 有 伟大 的 理想 和 目标
- Cô ấy có lý tưởng và mục tiêu vĩ đại.
- 伟大 的 探险家 发现 新大陆
- Nhà thám hiểm vĩ đại đã phát hiện ra lục địa mới.
✪ 2. tráng lệ
壮美
- 长城 在 夕阳 下 显得 壮伟
- Vạn Lý Trường Thành trông thật tráng lệ dưới ánh hoàng hôn.
- 山峰 在 晨光 中 显得 壮伟
- Đỉnh núi trông thật tráng lệ trong ánh bình minh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 伟
- 他 是 古代 的 伟大 后 之一
- Ông là một trong những vị Vua vĩ đại của cổ đại.
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 他 有 一个 宏伟 的 目标
- Anh ấy có một mục tiêu vĩ đại.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 麻醉 是 一项 伟大 的 医学 创新
- Ma tê là một đột phá y học vĩ đại.
- 他 总是 吹嘘 说 他 是 伟大 的 武术家
- Anh ấy luôn khoe khoang rằng mình là một võ sĩ vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 父亲
- Ông ấy là một người bố vĩ đại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伟›