Đọc nhanh: 土 (thổ.độ.đỗ). Ý nghĩa là: địa phương; tính địa phương, thô sơ; trong nước, quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn. Ví dụ : - 这是土特产。 Đây là đặc sản địa phương.. - 他们讲土话。 Họ nói tiếng địa phương.. - 他们用土制工具。 Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
土 khi là Tính từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. địa phương; tính địa phương
本地的;地方性的
- 这是 土特产
- Đây là đặc sản địa phương.
- 他们 讲 土话
- Họ nói tiếng địa phương.
✪ 2. thô sơ; trong nước
指中国民间沿用的生产技术和有关的设备、产品、人员等 (区别于''洋'')
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 她 做 土布 衣服
- Cô ấy may quần áo từ vải tự dệt.
✪ 3. quê mùa; cũ kỹ; không hợp thời; lỗi thời; quê kệch lạc hậu; phèn
不合潮流;不开通
- 她 的 发型 很土
- Kiểu tóc của cô ấy rất quê mùa.
- 这个 音乐 太土 了
- Bản nhạc này quá lỗi thời rồi.
✪ 4. dân gian
民间的;民间沿用的
- 土办法 有时 挺 管用
- Phương pháp dân gian đôi khi rất có hiệu quả.
- 土 药方 治病 有 效果
- Bài thuốc dân gian chữa bệnh có hiệu quả.
土 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. đất; đất đai; thổ nhưỡng
土壤;泥土
- 土有 丰富 养分
- Đất có nhiều dưỡng chất.
- 路边 土布 满灰尘
- Đất bên đường đầy bụi bặm.
✪ 2. đất đai; ruộng đất
土地
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 他 拥有 大片 土地
- Anh ấy sở hữu nhiều đất đai.
✪ 3. thuốc phiện sống; thuốc phiện chưa chế biến
未熬制的鸦片
- 他 藏 了 一些 土 鸦片
- Anh ấy giấu một ít thuốc phiện sống.
- 土 鸦片 很 危险
- Thuốc phiện sống rất nguy hiểm.
✪ 4. họ Thổ
姓
- 他 姓 土
- Anh ấy họ Thổ.
✪ 5. nội địa; trong nước
国内
- 土 产品 在 市场 上 很 受欢迎
- Sản phẩm nội địa rất được ưa chuộng trên thị trường.
- 这家 土 公司 很 有名气
- Công ty trong nước này rất nổi tiếng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 土
- 他 一直 深深 恋 故土
- Anh ấy luôn lưu luyến sâu đậm quê hương mình.
- 人们 通常 土葬 他们 的 亲人
- Mọi người thường địa táng người thân của họ.
- 他们 用 土制 工具
- Họ dùng công cụ sản xuất thô sơ.
- 他们 强占 了 这片 土地
- Họ đã chiếm giữ mảnh đất này.
- 他们 用土 把 园子 封 了
- Họ đã đắp đất bao quanh khu vườn.
- 他们 在 工地 上 沙土
- Họ đang sàng đất ở công trường.
- 他 买 了 一片 土地
- Anh ấy đã mua một mảnh đất.
- 鼹鼠 喜欢 在 土里 挖洞
- Chuột chũi thích đào hang.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
土›