Đọc nhanh: 维 (duy). Ý nghĩa là: giữ gìn; bảo toàn; duy trì, tiếp nối, suy nghĩ. Ví dụ : - 我们需要维护环境。 Chúng ta cần bảo vệ môi trường.. - 他在维修这台电脑。 Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.. - 维持和平是每个人的责任。 Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
维 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. giữ gìn; bảo toàn; duy trì
保持; 保全
- 我们 需要 维护 环境
- Chúng ta cần bảo vệ môi trường.
- 他 在 维修 这台 电脑
- Anh ấy đang sửa chữa chiếc máy tính này.
- 维持 和平 是 每个 人 的 责任
- Duy trì hòa bình là trách nhiệm của mỗi người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tiếp nối
连接
- 用 绳子 来维住 这个 木头
- Dùng dây thừng để buộc chặt khúc gỗ này.
- 我们 需要 维系 友谊
- Chúng ta cần duy trì tình bạn.
维 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. suy nghĩ
思想
- 穷人 和 富人 的 思维 有 很大 区别
- Tư duy của người nghèo và người giàu có sự khác biệt rất lớn.
- 他 的 思维 很 敏捷
- Tư duy của anh ấy rất nhạy bén.
- 思维 方式 决定 结果
- Cách tư duy quyết định kết quả.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. chiều (khái niệm căn bản trong lý luận không gian và hình học)
几何学及空间 理论的基本概念。构成空间的每个因素 (如长、宽、高)叫做一维,如直线是一维的,平面是二维的,普通 空间是三维的。
- 我 喜欢 看 三维动画
- Tôi thích xem hoạt hình 3D.
- 三维动画 比 二维 动画 更 生动
- Hoạt hình 3D sống động hơn hoạt hình 2D.
- 我们 学了 一维 线性方程
- Chúng tôi học phương trình tuyến tính một chiều.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 3. họ Duy
姓
- 我 姓维
- Tôi họ Duy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 维
- 今早 刚 从 雷克雅 维克 飞回来 冰岛 首都
- Cô ấy đã bay từ Reykjavik vào sáng nay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他们 常常 恭维 别人
- Họ thường xuyên nịnh bợ người khác.
- 他们 用 恭维 来 讨好 客户
- Họ dùng lời nịnh hót để làm hài lòng khách hàng.
- 他 努力 维持现状 不变
- Anh ấy cố gắng duy trì hiện trạng không đổi.
- 他们 维护 着 公司 的 声誉
- Họ đang bảo vệ danh tiếng của công ty.
- 他们 的 权益 需要 维护
- Quyền lợi của họ cần được bảo vệ.
- 他们 维持 着 良好 的 关系
- Họ duy trì mối quan hệ tốt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
维›