wén
volume volume

Từ hán việt: 【văn.vấn】

Đọc nhanh: (văn.vấn). Ý nghĩa là: chữ; văn tự; tiếng; ngôn ngữ, văn; bài văn, văn ngôn. Ví dụ : - 他每天都看英文报纸。 Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.. - 他每天学习古代的文。 Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.. - 他爱读优美散文。 Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 11 ý nghĩa)

✪ 1. chữ; văn tự; tiếng; ngôn ngữ

文字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu kàn 英文 yīngwén 报纸 bàozhǐ

    - Anh ấy đọc báo tiếng Anh mỗi ngày.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 学习 xuéxí 古代 gǔdài de wén

    - Anh ấy học văn tự cổ mỗi ngày.

✪ 2. văn; bài văn

文章

Ví dụ:
  • volume volume

    - 爱读 àidú 优美 yōuměi 散文 sǎnwén

    - Anh ấy thích đọc những bài văn xuôi hay.

  • volume volume

    - 这篇文 zhèpiānwén de 主题 zhǔtí hěn 有趣 yǒuqù

    - Chủ đề của bài văn này rất thú vị.

✪ 3. văn ngôn

文言

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè 篇文章 piānwénzhāng wén bái 夹杂 jiāzá

    - Bài viết này lẫn lộn giữa văn ngôn và bạch thoại.

  • volume volume

    - de 诗文 shīwén 多用 duōyòng 文言 wényán

    - Thơ và văn của anh ấy chủ yếu dùng văn ngôn.

✪ 4. văn hóa; văn minh

文明

Ví dụ:
  • volume volume

    - 文化 wénhuà wén 密不可分 mìbùkěfēn

    - Văn hóa và văn minh không thể tách rời.

  • volume volume

    - wén de 遗产 yíchǎn 应当 yīngdāng bèi 保护 bǎohù

    - Di sản văn minh nên được bảo vệ.

✪ 5. nghi thức; lễ tiết; lễ nghi

指古代的礼乐仪制

Ví dụ:
  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié 影响 yǐngxiǎng 现代 xiàndài 文化 wénhuà

    - Các lễ nghi phức tạp ảnh hưởng văn hóa hiện đại.

  • volume volume

    - 繁文缛节 fánwénrùjié 使 shǐ 节日 jiérì gèng 庄重 zhuāngzhòng

    - Các nghi thức cầu kỳ tạo nên không khí trang nghiêm cho ngày lễ.

✪ 6. văn (trái với võ)

非军事的事物(跟“武”相对)

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 一个 yígè 著名 zhùmíng de 文人 wénrén

    - Ông ấy là một nhà văn nổi tiếng.

  • volume volume

    - 选择 xuǎnzé le 文职 wénzhí 工作 gōngzuò

    - Cô ấy chọn công việc văn phòng.

✪ 7. văn (hiện tượng tự nhiên)

指自然界或人类社会的某些现象

Ví dụ:
  • volume volume

    - 天文 tiānwén 现象 xiànxiàng hěn 奇妙 qímiào

    - Hiện tượng thiên văn rất kỳ diệu.

  • volume volume

    - 这里 zhèlǐ 水文 shuǐwén 情况 qíngkuàng 复杂 fùzá

    - Tình hình thủy văn ở đây rất phức tạp.

✪ 8. văn; văn học

指人文社会科学

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 文科 wénkē 成绩 chéngjì 一直 yìzhí hěn hǎo

    - Điểm văn của anh ấy luôn rất tốt.

  • volume volume

    - 文学 wénxué 研究 yánjiū 需要 xūyào 深入 shēnrù 思考 sīkǎo

    - Nghiên cứu văn học cần suy nghĩ sâu sắc.

✪ 9. văn bản; công văn

指公文

Ví dụ:
  • volume volume

    - 收到 shōudào le 一份 yīfèn 重要 zhòngyào de wén

    - Anh ấy nhận được một văn bản quan trọng.

  • volume volume

    - 这份 zhèfèn wén 需要 xūyào 修改 xiūgǎi 审阅 shěnyuè

    - Văn bản này cần được sửa đổi và xem xét.

✪ 10. hoa văn; đường vằn; họa tiết

花纹;纹理

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 杯子 bēizi yǒu 漂亮 piàoliàng de wén

    - Chiếc cốc này có họa tiết xinh xắn.

  • volume volume

    - de 裙子 qúnzi shàng yǒu 花文 huāwén

    - Chiếc váy của cô ấy có họa tiết hoa.

✪ 11. họ Văn

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓文 xìngwén

    - Bạn của tôi họ Văn.

khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. ôn hòa; nhã nhặn; tinh tế

温和;不猛烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - 性格 xìnggé hěn 文雅 wényǎ

    - Anh ấy có tính cách rất ôn hòa.

  • volume volume

    - de 风格 fēnggé 文雅 wényǎ ér 精致 jīngzhì

    - Phong cách của anh ấy nhã nhặn và tinh tế.

✪ 2. sách vở; văn chương

形容文章或者说话的内容不好理解

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这句 zhèjù huà 太文 tàiwén le 不好 bùhǎo dǒng

    - Câu này quá sách vở, thật khó hiểu

  • volume volume

    - de zhè 篇文章 piānwénzhāng 太文 tàiwén le

    - Bài văn này của bạn quá sách vở rồi.

✪ 3. liu riu; nhỏ (không mãnh liệt)

不强烈

Ví dụ:
  • volume volume

    - yòng 文火 wénhuǒ lái 熬制 áozhì 中药 zhōngyào

    - Dùng lửa nhỏ để nấu thuốc bắc.

  • volume volume

    - 做饭 zuòfàn 有时 yǒushí 需用 xūyòng 文火 wénhuǒ

    - Đôi khi nấu ăn cần dùng lửa nhỏ.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. xăm

在身上或脸上刺画花纹或字

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一条龙 yītiáolóng 文在 wénzài le tuǐ shàng

    - Cô ấy đã xăm một con rồng lên chân.

  • volume volume

    - 决定 juédìng zài 背上 bèishàng 文字 wénzì

    - Anh ấy quyết định xăm chữ lên lưng.

✪ 2. che đậy; che giấu

遮掩

Ví dụ:
  • volume volume

    - 总爱 zǒngài 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Anh ấy luôn thích che đậy sai lầm của mình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 试图 shìtú 文过饰非 wénguòshìfēi

    - Đừng cố gắng che giấu sai lầm.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. văn; đồng (tiền đồng)

铜钱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一文 yīwén 铜钱 tóngqián 不值 bùzhí

    - Một đồng tiền đồng cũng không đáng.

  • volume volume

    - 买个 mǎigè 东西 dōngxī huā le 五文 wǔwén

    - Mua một thứ tốn năm đồng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú shì 一种 yīzhǒng 价格 jiàgé 很贵 hěnguì de

    - Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.

  • volume volume

    - 一纸空文 yīzhǐkōngwén

    - Một tờ giấy không có giá trị.

  • volume volume

    - 下行 xiàxíng 公文 gōngwén

    - công văn chuyển xuống cấp dưới.

  • volume volume

    - 一通 yítòng 文书 wénshū

    - Một kiện văn thư.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè de 时候 shíhou 文玉 wényù lǎo 睡觉 shuìjiào 所以 suǒyǐ 老师 lǎoshī 老叫 lǎojiào 回答 huídá 问题 wèntí

    - Trong lớp học, Văn Ngọc thường hay ngủ nên hay bị thầy giáo gọi trả lời câu hỏi.

  • volume volume

    - 三文鱼 sānwényú 还是 háishì 珊瑚 shānhú

    - Giống như một con cá hồi hay một con san hô?

  • volume volume

    - 一支 yīzhī 文化 wénhuà 队伍 duìwǔ

    - Một đội ngũ văn hóa.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī 文化 wénhuà hěn 独特 dútè

    - Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Văn 文 (+0 nét)
    • Pinyin: Wén , Wèn
    • Âm hán việt: Văn , Vấn
    • Nét bút:丶一ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+6587
    • Tần suất sử dụng:Rất cao