Đọc nhanh: 香 (hương). Ý nghĩa là: thơm; thơm tho, ngon; thơm ngon, ngon miệng. Ví dụ : - 水果香让人陶醉。 Mùi thơm của trái cây làm người say mê.. - 鲜花很香很迷人。 Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.. - 饭菜味道十分香。 Mùi vị của món này rất ngon.
香 khi là Tính từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. thơm; thơm tho
气味好闻 (跟''臭''相对)
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 鲜花 很香 很 迷人
- Hoa tươi rất thơm rất quyến rũ.
✪ 2. ngon; thơm ngon
食物味道好
- 饭菜 味道 十分 香
- Mùi vị của món này rất ngon.
- 这家 餐厅 的 菜 很 香
- Món ăn của nhà hàng này rất ngon.
✪ 3. ngon miệng
吃东西胃口好
- 这 两天 吃饭 不香
- Hai hôm nay ăn không ngon miệng.
- 他 今天 吃 得 很 香
- Anh ấy hôm nay ăn rất ngon miệng.
✪ 4. ngủ say; ngủ ngon
睡得塌实
- 昨晚 我 睡 得 特别 香
- Tối qua tôi ngủ rất ngon.
- 他 晚上 睡觉 总是 很香
- Anh ấy thường ngủ rất ngon vào buổi tối.
✪ 5. ưa chuộng; được ưa chuộng; được hoan nghênh
受欢迎
- 这种 货物 在 农村 很香
- Loại hàng này ở nông thôn rất được ưa chuộng
- 这个 品牌 在 市场 上 很 香
- Thương hiệu này rất được ưa chuộng trên thị trường.
香 khi là Danh từ (có 5 ý nghĩa)
✪ 1. hương ( Cây cỏ có mùi thơm hoặc vật gì làm bằng chất thơm)
有浓郁香味的物质
- 这 款 檀香 非常 高档
- Loại gỗ đàn hương này rất cao cấp.
- 我 喜欢 檀香 的 味道
- Tôi thích mùi của gỗ đàn hương.
✪ 2. hương liệu
香料
- 这香 来自 异国他乡
- Hương liệu này đến từ nước ngoài.
- 这种 香 用途 广泛
- Loại hương này có nhiều công dụng.
✪ 3. nhang; hương (để đốt)
用木屑搀香料做成的细条,燃烧时,发出好闻的气味,旧俗在祭祀祖先或神佛时常用,有的加上药物,可以熏蚊子
- 寺庙 常点 这种 香
- Chùa thường thắp loại hương này.
- 这种 香 气味 好闻
- Loại hương này có mùi thơm dễ chịu.
✪ 4. đồ vật hoặc người liên quan đến phụ nữ
旧时称跟女子有关的事物或女子
- 香闺 里 充满 了 花香
- Trong phòng của cô ấy tràn ngập mùi hoa.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
✪ 5. họ Hương
贵姓
- 他 是 香姓 的 一员
- Anh ấy là một thành viên họ Hương.
- 这里 有香姓 居民
- Ở đây có cư dân họ Hương.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 香
✪ 1. Chủ ngữ(花、茶、酒、肉、菜、面包、咖啡)+ 很、不、好、太、特别 + 香
mô tả mùi hương của các đồ vật khác nhau
- 那些 花 很 香
- Những bông hoa đó rất thơm.
- 这 咖啡 的 味道 很香
- Cà phê này mùi rất thơm.
✪ 2. 很 + 香 + 的 + Danh từ
tính chất của danh từ đó có mùi hương thơm ngon
- 他 感到 闻到 某些 很香 的 东西
- Anh ấy ngửi thấy mùi gì đó rất thơm.
- 厨房 传来 一阵 很香 的 味道
- Có một mùi rất thơm tỏa ra từ nhà bếp.
✪ 3. 点/烧 + 香
hành động cầu nguyện và tôn kính đối với các vị thần linh, tổ tiên.
- 寺庙 里点 香 拜佛
- Trong chùa thắp hương bái phật.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 香
- 书香 子弟
- con nhà có học.
- 五香豆
- đậu ướp ngũ vị hương
- 今晚 想 吃 木薯 还是 香草 口味
- Bạn muốn khoai mì hay vani tối nay?
- 从 野生 芳草 植物 中 提炼 香精
- chiết xuất ét xăng thơm từ hoa cỏ dại có mùi thơm.
- 人生在世 , 应当 这样 , 在 芳香 别人 的 同时 漂亮 自己
- người sống trên đời, nên thế này, tặng người hoa hồng tay vẫn vương hương
- 麻辣 香锅 在 夏季 的 流行 也 就 不足为奇 了
- Không có gì ngạc nhiên khi lẩu chua cay được ưa chuộng vào mùa hè
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 于 浴室 内 燃点 此香氛 油 散发 花果 香气
- Đốt tinh dầu thơm này trong phòng tắm để tỏa ra hương hoa và trái cây.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
香›