Đọc nhanh: 现 (hiện). Ý nghĩa là: hiện nay; hiện tại; hiện trạng, mặt; tiền mặt; có sẵn, Hiện ra; lộ ra; xuất hiện; bày rõ ra. Ví dụ : - 现有很多同学参加考试。 Hiện có rất nhiều học sinh tham gia thi.. - 我国教育的现状不断改进。 Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.. - 我需要一些现金。 Tôi cần một ít tiền mặt.
现 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hiện nay; hiện tại; hiện trạng
现在; 此刻;当面
- 现有 很多 同学 参加考试
- Hiện có rất nhiều học sinh tham gia thi.
- 我国 教育 的 现状 不断改进
- Thực trạng giáo dục của nước tôi không ngừng cải tiến.
✪ 2. mặt; tiền mặt; có sẵn
现金
- 我 需要 一些 现金
- Tôi cần một ít tiền mặt.
- 现金 付款 最 方便
- Thanh toán bằng tiền mặt là tiện nhất.
现 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiện ra; lộ ra; xuất hiện; bày rõ ra
显露;露出
- 导演 再现 了 封建社会
- Đạo diễn đã tái hiện lại xã hội phong kiến.
- 她 的 态度 表现 很 积极
- Thái độ của cô ấy thể hiện rất tích cực.
现 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vừa; vừa mới; lâm thời; ngay tức thời
事情发生的时候;当时
- 这些 水果 是 我 现买 的
- Chỗ quả này là tôi vừa mới mua.
- 这 是 现 做 的 菜
- Đây là món ăn vừa mới làm.
现 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiện có; hiện tại; hiện hành
展示;当前的;现存
- 他 有 很多 现金
- Anh ấy có rất nhiều tiền mặt.
- 现阶段 很 重要
- Giai đoạn hiện tại rất quan trọng.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 现
✪ 1. 现原形
Hiện nguyên hình
- 这个 坏人 已经 现原形 了
- Tên xấu xa này đã hiện nguyên hình rồi.
- 这 狐狸精 碰到 你 就 现原形 了
- Con hồ ly tinh này gặp phải bạn thì hiện nguyên hình rồi.
✪ 2. 再 + 现
Tái hiện lại cái gì đấy
- 他们 再现 那天 的 节目
- Bọn họ tái hiện lại tiết mục của ngày hôm đó.
- 我们 想 再现 旧社会 的 女人
- Chúng tôi muốn tái hiện lại người con gái trong xã hội cũ.
✪ 3. 现 + Động từ
Vừa mới làm cái gì đó
- 这饭 我现 吃 的 呢
- Cơm này tôi vừa mới ăn.
- 这 篇文章 我现 写 的
- Bài văn này tôi vừa mới viết.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 现
- 麦克斯 在 莫里 纳肺 里 发现 烧焦 的 麻布 和 松针
- Max tìm thấy vải bố cháy và lá thông trong phổi của Morina.
- 不要 破坏 现场
- Đừng phá hủy hiện trường.
- 不 实现 他 的 愿景 我 不会 罢休
- Tôi sẽ không nghỉ ngơi cho đến khi tôi nhìn thấy tầm nhìn của anh ấy.
- 一直 以来 到 现在 你 都 摆架子
- Bạn đã ghi lại nó cho chúng tôi cho đến bây giờ.
- 不过 圣彼得堡 警方 倒 是 发现 了
- Tôi đã nhận được phản hồi từ Giám đốc điều hành Saint Petersburg
- 不瞒你说 我 朋友 现在 的 病 是 被 人 所害
- Nói thật với bạn, bệnh tình hiện tại của bạn tôi là do người khác gây ra!
- 不过 现在 它们 已经 被 改建 , 用作 库房 或 粮仓 了
- Tuy nhiên, hiện tại chúng đã được sửa đổi và sử dụng làm nhà kho hoặc kho lương thực.
- 不要 拖延 , 问题 马上 解决 , 现在 就 做
- Đừng trì hoãn, vấn đề sẽ được giải quyết ngay, làm ngay bây giờ!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
现›