xiān
volume volume

Từ hán việt: 【tiên】

Đọc nhanh: (tiên). Ý nghĩa là: tiên; thần tiên. Ví dụ : - 他想成仙。 Anh ta muốn thành tiên.. - 遇到困难时人们就求仙。 Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.. - 孩子们喜欢有仙的故事。 Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tiên; thần tiên

仙人;神仙海云

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiǎng 成仙 chéngxiān

    - Anh ta muốn thành tiên.

  • volume volume

    - 遇到困难 yùdàokùnnán shí 人们 rénmen jiù 求仙 qiúxiān

    - Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.

  • volume volume

    - 孩子 háizi men 喜欢 xǐhuan yǒu xiān de 故事 gùshì

    - Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 黄水仙 huángshuǐxiān shì 水仙 shuǐxiān shǔ 植物 zhíwù

    - 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.

  • volume volume

    - 堂屋 tángwū 当央 dāngyāng bǎi zhe 八仙桌 bāxiānzhuō

    - giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.

  • volume volume

    - 天仙 tiānxiān 下凡 xiàfán

    - tiên giáng trần

  • volume volume

    - 天成 tiānchéng 仙境 xiānjìng

    - cảnh đẹp tự nhiên.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián 春天 chūntiān yào 仙台 xiāntái

    - Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.

  • volume volume

    - 北海道 běihǎidào zài 仙台 xiāntái de 北方 běifāng

    - Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.

  • volume volume

    - zhǐ gǒu 竟然 jìngrán de 水仙花 shuǐxiānhuā 全给 quángěi 出来 chūlái le

    - Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.

  • volume volume

    - 寻找 xúnzhǎo 仙山 xiānshān de 船队 chuánduì 全军覆没 quánjūnfùmò le

    - Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Xiān
    • Âm hán việt: Tiên
    • Nét bút:ノ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:OU (人山)
    • Bảng mã:U+4ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao