Đọc nhanh: 仙 (tiên). Ý nghĩa là: tiên; thần tiên. Ví dụ : - 他想成仙。 Anh ta muốn thành tiên.. - 遇到困难时,人们就求仙。 Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.. - 孩子们喜欢有仙的故事。 Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
仙 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiên; thần tiên
仙人;神仙海云
- 他 想 成仙
- Anh ta muốn thành tiên.
- 遇到困难 时 , 人们 就 求仙
- Khi gặp khó khăn mọi người sẽ cầu thần tiên.
- 孩子 们 喜欢 有 仙 的 故事
- Bọn trẻ thích câu chuyện có thần tiên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仙
- 黄水仙 是 水仙 属 植物
- 黄水仙 là một loại cây thuộc chi Waterlily.
- 堂屋 当央 摆 着 八仙桌
- giữa nhà bày một cái bàn bát tiên.
- 天仙 下凡
- tiên giáng trần
- 天成 仙境
- cảnh đẹp tự nhiên.
- 她 今年 春天 要 去 仙台
- Cô ấy sẽ đến Sendai vào mùa xuân này.
- 北海道 在 仙台 的 北方
- Hokkaido nằm ở phía bắc của Sendai.
- 你 那 只 狗 竟然 把 我 的 水仙花 全给 扒 出来 了
- Con chó của bạn đã gặm phá hết các cây hoa thủy tiên của tôi.
- 去 寻找 仙山 的 船队 全军覆没 了
- Đội đi tìm kiếm tiên núi đã thất bại hoan toàn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
仙›