xiǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hiển】

Đọc nhanh: (hiển). Ý nghĩa là: lộ rõ; rõ ràng; nổi bật, vinh hiển; hiển đạt; hiển hách (có địa vị có quyền lực), lộ ra; biểu hiện. Ví dụ : - 她的发型相当显眼。 Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.. - 这个招牌格外显眼。 Bảng hiệu này rất nổi bật.. - 他出身显赫的家族。 Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. lộ rõ; rõ ràng; nổi bật

外露的;容易发现的

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 发型 fàxíng 相当 xiāngdāng 显眼 xiǎnyǎn

    - Kiểu tóc của cô ấy khá nổi bật.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 招牌 zhāopai 格外 géwài 显眼 xiǎnyǎn

    - Bảng hiệu này rất nổi bật.

✪ 2. vinh hiển; hiển đạt; hiển hách (có địa vị có quyền lực)

盛大(名声;权势)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 出身 chūshēn 显赫 xiǎnhè de 家族 jiāzú

    - Anh ấy xuất thân từ một gia tộc hiển hách.

  • volume volume

    - 拥有 yōngyǒu 显赫 xiǎnhè de 名声 míngshēng

    - Cô ấy có danh tiếng hiển hách.

khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lộ ra; biểu hiện

表现;露出

Ví dụ:
  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 显露出 xiǎnlùchū 忧愁 yōuchóu

    - Trên mặt anh ấy lộ ra sự lo lắng.

  • volume volume

    - 眼神 yǎnshén 显露出 xiǎnlùchū 喜悦 xǐyuè

    - Trong ánh mắt cô ấy hiện ra sự vui mừng.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Hiển

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng xiǎn

    - Anh ấy họ Hiển.

So sánh, Phân biệt với từ khác

✪ 1. 显 vs 显得 vs 显示

Giải thích:

"显著" chỉ bổ nghĩa cho danh từ trừu tượng và là từ mang nghĩa tốt; "明显" có thể bổ nghĩa cho cả danh từ trừu tượng và danh từ cụ thể và là từ trung tính.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - zài zhōng 显得 xiǎnde hěn 狼狈 lángbèi

    - Anh ấy trông rất nhếch nhác trong mưa.

  • volume volume

    - zài 厨房 chúfáng 显得 xiǎnde hěn 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy trông rất vụng về trong bếp.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 总是 zǒngshì 显得 xiǎnde 有些 yǒuxiē 笨拙 bènzhuō

    - Anh ấy làm việc luôn có chút hơi vụng về.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 玩儿 wáner de 显示 xiǎnshì de 与众不同 yǔzhòngbùtóng

    - Anh ta thích làm chuyện khác thường để nổi hơn người khác

  • volume volume

    - zài 人群 rénqún zhōng 显得 xiǎnde hěn 突出 tūchū

    - Anh ấy nổi bật trong đám đông.

  • volume volume

    - 马路 mǎlù 显得 xiǎnde 格外 géwài 干净 gānjìng 整洁 zhěngjié

    - Đường đi rõ ràng vô cùng sạch sẽ.

  • volume volume

    - zài 聚会 jùhuì shàng 显示 xiǎnshì le 新车 xīnchē

    - Anh ấy khoe chiếc xe mới tại bữa tiệc.

  • volume volume

    - zài 陌生人 mòshēngrén 面前 miànqián 显得 xiǎnde hěn 腼腆 miǎntiǎn

    - Anh ấy tỏ ra rất ngại ngùng trước người lạ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiǎn
    • Âm hán việt: Hiển
    • Nét bút:丨フ一一丨丨丶ノ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ATC (日廿金)
    • Bảng mã:U+663E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao