Đọc nhanh: 侠 (hiệp). Ý nghĩa là: hiệp; hiệp khách, nghĩa hiệp; hành vi hào hiệp. Ví dụ : - 这位侠武功高强。 Hiệp khách này võ công cao cường.. - 大侠重情重义。 Đại hiệp trọng tình nghĩa.. - 武侠非常强壮。 Võ hiệp rất cường tráng.
侠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệp; hiệp khách
侠客
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
侠 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghĩa hiệp; hành vi hào hiệp
侠义
- 他 很 侠义
- Anh ấy rất nghĩa hiệp.
- 侠义精神 一直 长存
- Tinh thần nghĩa hiệp luôn trường tồn.
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 侠
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 枭 樱 , 是 一部 仙侠 小说 的 名字
- Xiaoying là tên của một cuốn tiểu thuyết tiên hiệp
- 此处 充满 侠义
- Nơi này đầy nghĩa hiệp.
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 武侠小说 中 的 门派
- môn phái võ đạo trong tiểu thuyết võ hiệp.
- 风尘 侠士
- phong trần hiệp sĩ
- 玩 侠盗 猎 车手 的 地方
- Grand Theft Auto trong quần đùi của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侠›