wàng
volume volume

Từ hán việt: 【vượng】

Đọc nhanh: (vượng). Ý nghĩa là: thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rực; vượng, nhiều; dồi dào; đầy đủ, họ Vượng. Ví dụ : - 他的生意越来越旺盛了。 Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.. - 经济旺盛大家都很高兴。 Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.. - 这条街上商店很旺。 Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. thịnh vượng; thịnh; mạnh; rừng rực; vượng

旺盛

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 生意 shēngyì 越来越 yuèláiyuè 旺盛 wàngshèng le

    - Anh ấy kinh doanh ngày càng thịnh vượng.

  • volume volume

    - 经济 jīngjì 旺盛 wàngshèng 大家 dàjiā dōu hěn 高兴 gāoxīng

    - Kinh tế thịnh vượng, mọi người đều rất vui.

✪ 2. nhiều; dồi dào; đầy đủ

多;充足

Ví dụ:
  • volume volume

    - zhè tiáo 街上 jiēshàng 商店 shāngdiàn 很旺 hěnwàng

    - Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.

  • volume volume

    - 医院 yīyuàn 病人 bìngrén 很旺 hěnwàng

    - Bệnh nhân trong bệnh viện rất đông đúc.

khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. họ Vượng

Ví dụ:
  • volume volume

    - xìng wàng

    - Anh ấy họ Vượng.

  • volume volume

    - de 朋友 péngyou 姓旺 xìngwàng

    - Bạn của tôi họ Vượng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 元气 yuánqì 旺盛 wàngshèng

    - nguyên khí dồi dào

  • volume volume

    - 保健食品 bǎojiànshípǐn 近年 jìnnián 呈现出 chéngxiànchū 销售 xiāoshòu 旺势 wàngshì

    - Thực phẩm tốt cho sức khỏe đã cho thấy xu thế bán hàng mạnh mẽ trong những năm gần đây

  • volume volume

    - 断断续续 duànduànxùxù 地同 dìtóng 评论家 pínglùnjiā men 口诛笔伐 kǒuzhūbǐfá 使得 shǐde 肝火 gānhuǒ 旺盛 wàngshèng

    - Anh ta liên tục phê phán và chỉ trích các nhà phê bình, khiến gan anh ta trở nên sôi sục.

  • volume volume

    - 起风 qǐfēng ràng huǒ gèng wàng

    - Anh ấy thổi gió để lửa cháy mạnh hơn.

  • volume volume

    - 公司 gōngsī 前景 qiánjǐng 非常 fēicháng 兴旺 xīngwàng

    - Tương lai của công ty rất thịnh vượng.

  • volume volume

    - 青年人 qīngniánrén 身上 shēnshàng 蕴蓄 yùnxù zhe 旺盛 wàngshèng de 活力 huólì

    - cơ thể thanh niên tiềm tàng sức lực mạnh mẽ.

  • volume volume

    - 虽然 suīrán 已经 yǐjīng 七十多 qīshíduō le 但是 dànshì 精力 jīnglì 仍然 réngrán hěn 健旺 jiànwàng

    - Ông ấy mặc dù đã ngoài bảy mươi rồi, nhưng vẫn rất dẻo dai.

  • volume volume

    - 老人家 lǎorénjiā 身子 shēnzi 健旺 jiànwàng 胃口 wèikǒu 极好 jíhǎo 酒量 jiǔliàng gēn 先前 xiānqián shì 一般无二 yìbānwúèr

    - Lão nhân gia ông ấy thể thể khỏe mạnh, ăn ngon tửu lượng vẫn như trước.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Wàng
    • Âm hán việt: Vượng
    • Nét bút:丨フ一一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AMG (日一土)
    • Bảng mã:U+65FA
    • Tần suất sử dụng:Cao