Đọc nhanh: 钱包 (tiền bao). Ý nghĩa là: ví tiền; túi tiền; ví. Ví dụ : - 钱包被人偷去了。 Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.. - 他不小心把钱包弄丢了。 Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi. - 我今天忘记带钱包了。 Hôm nay tôi quên mang ví.
钱包 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ví tiền; túi tiền; ví
钱包分为传统的实体物品装钱的包包和虚拟的电子钱包。
- 钱包 被 人 偷 去 了
- Ví tiền bị người ta ăn cắp rồi.
- 他 不 小心 把 钱包 弄 丢 了
- Anh ấy không cẩn thận làm mất ví tiền rồi
- 我 今天 忘记 带 钱包 了
- Hôm nay tôi quên mang ví.
- 我 的 钱包 让 小 偷偷 走 了
- Ví của tôi bị kẻ trộm trộm mất rồi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱包
- 他失 了 钱包
- Anh ấy bị mất ví tiền.
- 他 取回 钱包
- Anh ta lấy lại ví tiền.
- 今天 真 倒霉 , 钱包 丢 了
- Hôm nay thật xui xẻo, mất ví rồi.
- 万一 丢 了 钱包 , 怎么 找回 ?
- Ngộ nhỡ mất ví, làm thế nào để tìm lại?
- 他 把 钞 放进 钱包
- Anh ấy bỏ tiền giấy vào ví.
- 今天 真 倒霉 , 把 钱包 弄 丢 了
- Hôm nay tôi thật xui xẻo, tôi bị mất ví
- 他 寻 丢失 的 钱包
- Anh ấy tìm ví tiền bị mất.
- 他 的 钱包 被 掏 了
- Ví của anh ấy đã bị lấy mất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
包›
钱›