Đọc nhanh: 钱币 (tiền tệ). Ý nghĩa là: tiền (thường chỉ tiền làm bằng kim loại). Ví dụ : - 父亲在花园里掘出一枚古钱币。 Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.. - 伪钞钱,尤其指伪造的钱币 Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.. - 一枚钱币的内在价值是造这枚钱币的金属的价值。 Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
钱币 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiền (thường chỉ tiền làm bằng kim loại)
钱 (多指金属的货币)
- 父亲 在 花园里 掘出 一枚 古钱币
- Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱币
- 一文钱
- một đồng tiền
- 伪钞 钱 , 尤其 指 伪造 的 钱币
- Tiền giả, đặc biệt là chỉ đồng tiền được làm giả.
- 这种 币 很 值钱
- Loại tiền này rất có giá trị.
- 贝币 是 中国 古代 钱币
- Tiền vỏ sò là tiền tệ của Trung Quốc cổ đại.
- 一枚 钱币 的 内在 价值 是造 这枚 钱币 的 金属 的 价值
- Giá trị bên trong của một đồng tiền là giá trị kim loại của đồng tiền đó.
- 父亲 在 花园里 掘出 一枚 古钱币
- Cha tôi đào được một đồng tiền cổ trong vườn hoa.
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一 出手 就 给 他 两块钱
- vừa lấy ra, liền đưa cho nó hai đồng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
币›
钱›