钱可通神 qián kě tōng shén
volume volume

Từ hán việt: 【tiền khả thông thần】

Đọc nhanh: 钱可通神 (tiền khả thông thần). Ý nghĩa là: đàm phán tiền bạc, với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì (thành ngữ), có tiền mua tiên cũng được.

Ý Nghĩa của "钱可通神" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

钱可通神 khi là Câu thường (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. đàm phán tiền bạc

money talks

✪ 2. với tiền, bạn có thể làm bất cứ điều gì (thành ngữ)

with money, you can do anything (idiom)

✪ 3. có tiền mua tiên cũng được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱可通神

  • volume volume

    - 不好意思 bùhǎoyìsī jiè 几元 jǐyuán qián 可以 kěyǐ ma

    - Thật ngại quá,bạn có thể cho tôi mượn vài đồng được không?

  • volume volume

    - 人类 rénlèi 通过 tōngguò 自动化 zìdònghuà 扩展 kuòzhǎn le 人类 rénlèi 神经系统 shénjīngxìtǒng de 功能 gōngnéng 思维 sīwéi 决断 juéduàn de 才能 cáinéng

    - Con người đã mở rộng khả năng tư duy và quyết đoán của hệ thống thần kinh thông qua việc tự động hóa.

  • volume volume

    - 一个 yígè 高效 gāoxiào ér 持续 chíxù 发展 fāzhǎn de 交通系统 jiāotōngxìtǒng de 创建 chuàngjiàn shì 非常 fēicháng 重要 zhòngyào de

    - Việc tạo ra một hệ thống giao thông hiệu quả và bền vững là rất quan trọng.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 电话 diànhuà 联系 liánxì

    - Bạn có thể liên hệ với tôi qua điện thoại.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ bāng 换钱 huànqián ma

    - Bạn có thể giúp tôi đổi tiền không?

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 可以 kěyǐ 通过 tōngguò 网购 wǎnggòu 省钱 shěngqián

    - Chúng ta có thể tiết kiệm tiền qua mua sắm trực tuyến.

  • volume volume

    - 可以 kěyǐ 再添 zàitiān qián

    - Bạn có thể thêm tiền.

  • volume volume

    - 已经 yǐjīng 付钱 fùqián le 可以 kěyǐ zǒu le

    - Anh ấy đã trả tiền xong, có thể đi rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Kỳ 示 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēn , Shén
    • Âm hán việt: Thần
    • Nét bút:丶フ丨丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IFLWL (戈火中田中)
    • Bảng mã:U+795E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+7 nét)
    • Pinyin: Tōng , Tòng
    • Âm hán việt: Thông
    • Nét bút:フ丶丨フ一一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YNIB (卜弓戈月)
    • Bảng mã:U+901A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Kim 金 (+5 nét)
    • Pinyin: Jiǎn , Qián
    • Âm hán việt: Tiền , Tiễn
    • Nét bút:ノ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:CIJ (金戈十)
    • Bảng mã:U+94B1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao