Đọc nhanh: 钱收集器 (tiền thu tập khí). Ý nghĩa là: Xẻng xúc tiền xu.
钱收集器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xẻng xúc tiền xu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 钱收集器
- 我 喜欢 收集 古代 陶器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm cổ đại.
- 我 喜欢 收集 瓷器
- Tôi thích sưu tầm đồ gốm.
- 她 喜欢 收集 瓷器
- Cô ấy thích sưu tầm đồ sứ.
- 他 收集 了 各种 籽儿
- Anh ấy đã thu thập nhiều loại hạt.
- 不要 信号 , 不要 接收器
- Không có tín hiệu, không có máy thu.
- 他 收集 了 不少 学习 资料
- Anh ấy đã sưu tầm được rất nhiều tài liệu học tập.
- 他 用 叉子 收集 干草
- Anh ấy dùng cây đinh ba để thu gom cỏ khô.
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
收›
钱›
集›